Examples of using Sion in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khốn cho các ngươi là những kẻ vô tâm ở Sion, và những kẻ tự cho mình an toàn,….
Vì Sion, tôi sẽ không im tiếng,
Ấn tượng đầu tiên của tôi về Sion là ngài chủ tịch rất nóng tính, như tôi vậy, nên tôi cảm thấy quý mến ông ấy rất nhanh".
Sono Motors, ra đời năm 2016, đang phát triển Sion, một mẫu xe điện có gắn các tấm pin mặt trời trong thân xe.
Vô phúc cho những kẻ vô tư tại Sion“, Ngôn sứ Amos đã nói như thế.
Hỡi Carmel, hãy gọi Sion, và báo tin mừng này:“ Đấng từng ẩn mình đối với mắt phàm nay đã đến!
Vô phúc cho những kẻ vô tư tại Sion“, Ngôn sứ Amos đã nói như thế.
Những phụ nữ đã được giải thích theo nghĩa bóng là Sion, một biểu tượng của Jerusalem( xem Isaiah 37: 22).
bởi Giám mục Sion[ 1].
Khốn cho các ngươi là những kẻ phú quý ở Sion, và tự kiêu trên núi Samaria.
Ở Munich( Đức), Sono Motors đang nghiên cứu chiếc Sion, một mẫu xe chạy bằng năng lượng mặt trời.
theo hướng bắc núi Sion.
Laurin, Navina, và Jona đã dành ba năm để phát triển, xây dựng và thử nghiệm một mẫu thử nghiệm trước của chiếc xe ô tô điện năng lượng mặt trời Sion trong garage của Laurin.
Sion đang là một trong những tướng đi đường trên mạnh nhất trong Liên Minh Huyền Thoại,
đang ngự trên Sion, núi thánh của Ta:
Những vị tướng phù hợp với tiêu chí này là Sion, Malphite, Nautilus,
đang ngự trên Sion, núi thánh của Ta:
Chiếc Sion sẽ chạy thêm khoảng 3.600 dặm một năm nhờ năng lượng mặt trời,
Sau năm 587 BC, Đền Thờ bị phá hủy tan tành, thành Sion và các thành lũy chung quanh cũng bị triệt hạ hoàn toàn, và dân chúng bị đem đi lưu đày tại Babylon.
Số danh hiệu Câu lạc bộ 19 Grasshopper 18 Basel 10 Zürich 10 Servette 6 Young Boys 5 Lausanne- Sport 3 La Chaux- de- Fonds 3 Lugano 2 Sion 2 Neuchâtel Xamax 1 Bellinzona 1 Aarau 1 Biel- Bienne 1 Luzern 1 St. Gallen.