Examples of using Six of in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
The Lovers, Six of Cups, The Magician, The Empress).
Trong bối cảnh của sự thay đổi và khủng hoảng, Six of Cups cho thấy rằng nhìn lại những gì bạn đã phải chịu
đổi sang Six of One để tránh nhầm lẫn với These Friends of Mine.[
đặt mua loạt phim dưới cái tên Six of One, vì tựa đề cũ trùng với một loạt phim hài kịch tình huống khác của đài ABC These Friends of Mine.[ 27].
Six of Wands Chiến Thắng.
Six of Wands Chiến Thắng.
Đây là lá Six Of Cups.
Lựa chọn lá: Six of cups.
Lá bài số 1- Six of Wands.
Six of Wands là lá bài của chiến thắng.
Lá Six of Wands mang nghĩa chiến thắng.
Lá Six of Wands mang nghĩa chiến thắng.
Six of wands- chúa tể của vinh quang.
Six of wands- chúa tể của vinh quang.
Six of Wands là lá bài của chiến thắng.
Six of Wands là tất cả về thành công, chiến thắng và sự công nhận.
Six of Wands là tất cả về thành công, chiến thắng và sự công nhận.
Six of Wands: Six of Wands là lá bài tuyệt vời cho tình yêu.
Lá Six of Wands còn là lá bài về sự hạnh phúc lẫn tiệc tùng.
Six of Wands là tất cả về thành công, chiến thắng và sự công nhận.