Examples of using Skyscraper in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và Skyscraper đã ra đời.
Dùng kỹ thuật“ skyscraper technique”.
Kỹ thuật“ Skyscraper” này bao gồm ba bước.
Kỹ thuật“ Skyscraper” này bao gồm ba bước.
Wide Skyscraper Đầu trang web Thấp.
Neve Campbell- Trở lại màn ảnh rộng với Skyscraper.
Skyscraper được dẵn dắt bởi đạo diễn Rawson Marshall Thurber.
Skyscraper/ high- rise: tòa nhà cao tầng.
Video có thông điệp hay nhất- Demi Lovato-“ Skyscraper”.
Video có thông điệp hay nhất- Demi Lovato-“ Skyscraper”.
Skyscraper vẫn đã và đang là một vấn đề lớn.
Skyscraper vẫn đã và đang là một vấn đề lớn.
Hãng phim cược lớn với Skyscraper đắt tiền, và The Rock không làm thỏa mãn….
Johnson đang quay Jungle Cruise, sẽ xuất hiện trong Skyscraper và Fighting with My Family sắp tới.
Hãng phim cược lớn với Skyscraper đắt tiền, và The Rock không làm thỏa mãn… ít nhất ở Bắc Mỹ.
Để tìm hiểu thêm về phương pháp skyscraper, hãy xem video này hoặc đọc hướng dẫn để biết thêm thông tin chi tiết.
Cộng thêm 11 triệu USD từ quê nhà Bắc Mỹ, Skyscraper tới nay thu khoảng 179,6 triệu USD trên cấp độ toàn cầu.
Diễn ra tại khu trung tâm sầm uất tại Hong Kong, câu chuyện của Skyscraper xoay quanh nhân vật Will Sawyer của Dwayne Johnson.
Skyscraper" là một bài hát của ca sĩ người Mỹ Demi Lovato nằm trong album phòng thu thứ ba của cô, Unbroken( 2011).
hoặc Wide Skyscraper( cột thẳng đứng)( 160 × 600).