Examples of using Snap in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tháng 9/ 2016, Spiegel đổi tên Snapchat thành Snap Inc.
Snapchat cũng đã đổi tên thành Snap, Inc.
Năm 2016, Snapchat đổi tên thành Snap.
Nhưng boleo thực sự là một snap trong hông.
Tencent sắp ra mắt kính thông minh giống Snap Spectacles.
Nếu đang chạy Ubuntu, bạn sẽ phải cài đặt Snap.
Áo mưa có Snap.
Nối SMB là một phiên bản nhỏ hơn của SMA với snap- trên khớp nối.
Mạng xã hội Snapchat đổi tên gọi công ty thành Snap Inc.
Trò chơi Snap.
Snapchat cho phép bạn gửi Snap cho nhiều người cùng lúc,
Với Snapchat, hơn 400 triệu snap được chia sẻ hàng ngày
Để sử dụng Snap, lần đầu tiên, bạn phải mở ứng dụng cần chạy trong chế độ Snap ít nhất một lần.
Trên Snapchat, hơn 400 triệu snap được chia sẻ hàng ngày
Mặc dù có khen ngợi hệ thống snap linh hoạt hơn, anh vẫn chỉ ra một vài điểm khiếm khuyết, như không thể giữ nguyên các thiết lập snap trong một vài trường hợp.
Cũng trong Windows 8.1, bạn có thể có nhiều cửa sổ của ứng dụng được xem nhanh kiểu snap- chẳng hạn như hai Internet Explorer windows.
Snap là phần mềm đóng gói được thiết kế để hoạt động trên bất kỳ nền tảng Linux nào, từ máy tính để bàn, đám mây hay thiết bị IoT.
Đa nhiệm với kiểu xem snap: dịch nhanh trong khi vẫn làm các nhiệm vụ khác bằng cách“ snap” Translator sang trái hoặc phải màn hình.
Các ứng dụng cũng có thể khởi động các ứng dụng khác ở chế độ snap để hiển thị nội dung;
Không giống như Direct Snap, Story có thể được xem bởi bất cứ ai theo dõi bạn.