Examples of using Soạn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh sẽ soạn đơn khiếu nại, cố giúp ta đủ điều kiện.
Bên Tiếp thị đang soạn lời phản ứng.
Cậu nghĩ ai soạn quy tắc?
Người chơi có thể chọn và soạn thẻ của họ cho một trận đấu chiến lược.
Tôi sẽ soạn cảnh báo cho hệ thống phát sóng khẩn cấp càng sớm càng tốt.
Soạn hợp đồng với nhà cung cấp cho lần đầu mua hàng.
Chúng tôi sẽ giúp soạn danh sách các nghi phạm.
Sophie, soạn 1 hợp đồng như mọi khi cho cô Mulwray.
Sophie, soạn 1 hợp đồng như mọi khi cho cô Mulwray.
Tôi đã nhờ luật sư soạn giấy tờ.
Nhạc được soạn bởi: Paul Buckmaster.
Toàn bộ phần nhạc soạn bởi Brian Tyler[ 190].
Toàn bộ phần nhạc soạn bởi Heitor Pereira, trừ phần ghi chú.
Ông đã soạn toàn bộ tác.
Chúng tôi đã soạn Chính sách Riêng tư này để giải thích.
Thượng viện cũng đang soạn phiên bản của họ.
Toàn bộ phần nhạc soạn bởi Henry Jackman( ngoại trừ các bài từ 1- 6)[ 66].
Noisycroak đảm nhận soạn nhạc cho bộ phim tại Lantis.
Sách được soạn theo các chương sau.
Galko- chan soạn nhạc, và Lantis cung cấp nhạc.