Examples of using Software development in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng tôi cung cấp các dịch vụ Offshore Software Development và Testing.
Chúng tôi cung cấp các dịch vụ Offshore Software Development và Testing.
Unit Testing là một trong các thành phần chính của Agile Software Development.
Orient Software Development là một trong những công ty dẫn đầu về outsourcing trong lĩnh vực IT.
Unified Software Development Process Được đề cập đến bởi Jacobon, Booch, và Rumbaugh vào năm 1999.
Là một lập trình viên, Ellison nhanh chóng mở một công ty có tên Software Development Labs.
Hãy tham khảo thêm bài viết về cách cài đặt Java Software Development Kit để tránh lỗi này.
Năm 1977, ông thành lập một công ty có tên Software Development Labs, tiền thân của Oracle.
Hình 1: Vai trò của software development và software testing trong phát triển 1 software hay application chất lượng.
Martin trong cuốn sách tuyệt vời của ông về“ Agile Software Development, Principles, Patterns, and Practices“.
Đồng thời, phần mềm cũng cấp quyền cho bạn truy cập Android SDK hay“ Software Development Kit”.
Hi vọng bạn thích bài viết mang tính thông tin này về SỰ HIỂU NHAU trong software development và testing.
Larry thành lập Oracle từ số vốn ban đầu 2000$ vào năm 1977 dưới cái tên Software Development Laboratories.
Larry thành lập Oracle từ số vốn ban đầu 2000$ vào năm 1977 dưới cái tên Software Development Laboratories.
Thuận ngữ Lean Software Development có nguồn gốc từ một cuốn sách cùng tên của Mary Poppendieck
SDK( Software Development Kit): đây là một bộ sưu tập công cụ để bạn phát triển ứng dụng.
Trong một số trường hợp 1 API thường sẽ là 1 sản phẩm của bộ SDK, hoặc software development kit.
Trong một số trường hợp 1 API thường sẽ là 1 sản phẩm của bộ SDK, hoặc software development kit.
Ed Oates thành lập một công ty mới, Software Development Laboratories.
Dòng lệnh này sử dụng một javac compiler có sẵn mà đi kèm với Sun Microsystems Java Software Development Kit( JDK).