Examples of using Software engineer in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
dụng liên quan tới technology, khuyên bạn hãy trở thành một software engineer.
còn muốn trở thành software engineer và danh sách này chính là to- do list mà họ cần.
Được xây dựng dựa trên những nguyên lý cơ bản của software engineer patterns and principles
Khi phát triển một chương trình, đầu tiên software engineer sẽ phân tích các công việc
bắt đầu chương trình 10.000- Bridge Software Engineer( BrSE) tại Nhật Bản trong chiến lược nguồn nhân
Tôi đã dành thời gian, tâm huyết để nghiên cứu, ôn luyện với mục tiêu được tuyển dụng vào vị trí software engineer tại Google nhưng dù tôi có thất bại đi nữa, tôi vẫn được trang bị các kĩ năng, kiến thức cần có để làm việc như 1 software engineer ở bất kì công ty nào.
Developer và Software Engineer là xem xét họ theo thứ bậc hay như là những bậc thang, trong đó, Coder nằm ở vùng thấp nhất của cầu thang, và Software Engineer nằm ở vùng cao nhất của cầu thang.
Chồng là software engineer trong Motorola.
Bạn có phải một Software Engineer?
Có kinh nghiệm làm Senior Software Engineer.
Có kinh nghiệm làm Senior Software Engineer.
Linux Software Engineer Tên công ty.
Bạn có thích trở thành software engineer không?
Bạn có thích trở thành software engineer không?
Việc làm Software Engineer tại Bình Dương.
Bài viết được gửi bởi Fabian Schlup, Software Engineer.
Để trở thành Senior Software Engineer không hề dễ dàng.
Hiện nay đang là Software Engineer ở Mastercard.
Để trở thành Senior Software Engineer không hề dễ dàng.
Các công việc khác về resume format for experienced software engineer doc.