Examples of using Solidarity in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Định nghĩa của solidarity.
Định nghĩa của solidarity.
Đoàn kết cơ học Mechanical solidarity.
Christian Solidarity Worldwide( Công Giáo Đoàn Kết Toàn Cầu).
và' solidarity'.
Trong năm 2013, Morawiecki đã được trao tặng Cross of Freedom and Solidarity.
Mục nhập này đã được đăng trong Marian Solidarity bởi Biên tập viên. Đánh dấu các Permalink.
Từ phong trào tranh đấu cho tự do này mà công đoàn Solidarity Free Trade Union được thành lập.
Thứ hai, đạo luật Helms- Burton năm 1996( Cuban Liberty and Democratic Solidarity Act) còn nâng tiêu chuẩn cấm.
Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2017. ↑“ Solidarity& Sustainability:
Năm 2002, ông thành lập đảng riêng, có tên là Solidarity, và làm chủ tịch đảng này cho đến năm 2002.
Vào thứ Tư, ông Arinc đã được trao một bản yêu sách của một nhóm có tên là Taksim Solidarity Platform( TSP).
đối với dự luật" Civil Pact of Solidarity", 17 September 1998.
Phát biểu của Hội đồng Thường trực của Hội Ðồng Giám Mục Pháp, đối với dự luật" Civil Pact of Solidarity", 17 September 1998.
Biện pháp này được bỏ phiếu bởi nghị sĩ từ Đảng đoàn kết phát triển liên bang( the dominant United Solidarity and Development Party: USDP).
International Day of Solidarity with the Palestinian People, Ngày Quốc tế Đoàn kết với nhân dân Palestine, Quốc tế Đoàn kết với nhân dân Palestine.
Một phong trào tương tự khác cũng diễn ra vào thứ Sáu," Scarves in Solidarity", giúp cho người Hồi giáo biết rằng họ không đơn độc.
Chẳng hạn National Conference in Solidarity with Chile,
Ba tổ chức công đoàn là AFT Solidarity, Liuna Building America,
Shubha Chacko, giám đốc điều hành của Solidarity Foundation- tổ chức giúp người chuyển giới tìm việc làm, cho biết việc bắt nạt nơi làm việc là phổ biến.