Examples of using Solomon in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tụi đã vượt qua vùng biển Solomon rất nhiều lần.
Gã quay lại phía Solomon.
Con trai của David, Solomon, đã xây dựng.
Sau những chặng dừng ngắn tại vịnh Purvis thuộc quần đảo Solomon và Seeadler Harbor, Manus, chiếc tàu sân bay hộ tống hướng đến New Guinea.
Ngày nay, với dân số hơn nửa triệu người, Solomon được biết đến như một thiên đường
Và thay đổi cán cân quyền lực ở Boston Tiền sẽ đổ về ngay lập tức về lại tay nhà Solomon.
Vua Solomon sử dụng nhẫn ma thuật để điều khiển các djinn và bảo vệ mình khỏi chúng.
Eliezar có một chiếc nhẫn được gắn với rễ cây, tương truyền là nhẫn của vua Solomon huyền thoại.
Đến giữa tháng 11, nó quay trở lại khu vực Solomon, và trong các ngày 20- 25 tháng 11 đã hỗ trợ cho cuộc chiến đấu của Thủy quân Lục chiến trên đảo Bougainville.
Bắc Kinh hôm 17/ 9 khẳng định rằng Solomon sẽ có những cơ hội phát triển chưa từng có sau khi cắt đứt quan hệ với Đài Loan.
Một bộ tộc tên là Melanesians sống trên đảo Solomon ở phía đông bắc Australia nổi tiếng bởi vẻ đẹp từ làn da sẫm màu và mái tóc vàng tự nhiên.
Điều này rất quan trọng với Onii- chan người được coi là Vua Solomon có thể lựa chọn đồng minh từ cả hai phe Trật tự và Hỗn loạn.
Giới chức Solomon, Fiji, Guam… thúc giục dân chúng lánh nạn trước khi Trung tâm Cảnh báo Sóng thần Thái Bình Dương ở Hawaii hủy bỏ cảnh báo.
Khi đó, Đức Chúa Trời xuất hiện và phán với Solomon:“ Hãy xin điều ngươi muốn ta ban cho ngươi”.
Nhật Bản cũng mất quyền kiểm soát khu vực phía Nam của Solomon và khả năng can thiệp vào đường giao thông của Đồng Minh đến Australia.
Theo ông Solomon, đây là sáu điều bạn nên nói với nhân viên để tăng cường kết nối và công nhận nhân viên.
Sau khi được Solomon cổ vũ từ phía sau, Mira đã đến nhà để xe, nơi mọi công đoạn chuẩn bị đã hoàn tất.
John Waldron, một phó chủ tịch lâu năm của Solomon, sẽ đảm nhận vai trò chủ tịch và giám đốc điều hành.
Melmal Eyasu là một hoàng thân Solomon, cháu trai của vị hôn phu của Hoàng hậu Mentuab- Hoàng đế Bakaffa.
Điều khiến tôi trở thành Solomon hôm nay cũng có thể biến tôi trở thành nô lệ của Solomon ngày mai.