Examples of using Solon in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
người đã nghe câu chuyện về Atlantis cổ đại từ một người dân Athen tên là Solon, người đã học về sự tồn tại của Atlantis từ một linh mục Ai Cập tuyên bố rằng Atlantis tồn tại chín nghìn năm trước đó.
người đã nghe câu chuyện về Atlantis cổ đại từ một người dân Athen tên là Solon, người đã học về sự tồn tại của Atlantis từ một linh mục Ai Cập tuyên bố rằng Atlantis tồn tại chín nghìn năm trước đó.
bao gồm Solon S. Beman,
người đã nghe câu chuyện về Atlantis cổ đại từ một người dân Athen tên là Solon, người đã học về sự tồn tại của Atlantis từ một linh mục Ai Cập tuyên bố rằng Atlantis tồn tại chín nghìn năm trước đó.
Còn thì Solon chia công dân thành bốn giai cấp,
Ngày 18 tháng 5, ông ta đích thân đến gặp Jackson tại Mount Solon và 2 viên tướng đưa ra quyết định là chừng nào còn ở trong vùng Thung lũng thì Ewell sẽ báo
người đã nghe câu chuyện về Atlantis cổ đại từ một người dân Athen tên là Solon, người đã học về sự tồn tại của Atlantis từ một linh mục Ai Cập tuyên bố
Solon và các chính trị gia khác không cho phép cá nhân được sở hữu quá nhiều đất đai theo ý muốn,
ở Athens, mãi tới thời Solon, người ta vẫn chưa biết đến nó; ở La Mã,
Tiếp tục đi! Solon.
Solon nói về định mệnh.
Cải cách của Solon.
Tác giả: Olivia Solon.
Tiếp tục đi! Solon!
Nơi lưu trú tại Solon Springs.
Tiện ích của The Solon Langworthy House.
Giá phòng tại The Solon Langworthy House.
Vì vậy, Solon vờ phát điên.
Chính sách của The Solon Langworthy House.
Đánh giá về The Solon Langworthy House.