Examples of using Sorcerer king in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cô đã chuẩn bị từ lâu để yêu cầu đội trưởng lấy đầu cô nếu những lời cô làm phật ý Sorcerer King, để trả giá cho tội lỗi của cô bằng tính mạng mình.
Những gì mà người dân Thánh Quốc nên làm là lan truyền về sự thương cảm và độ lượng của Sorcerer King ở khắp mọi nơi đất nước này,
họ sẽ phải gửi sứ giả để báo về Sorcerer King đang đến và những người khác phải chuẩn
đề như vậy không còn khiến cô bất ngờ nữa, vì đó là Sorcerer King.
Từ những gì Sorcerer King nói, thanh gươm được gọi
Đây rõ ràng là dấu hiệu Sorcerer King đối đãi với phái đoàn của họ
Mặc dù họ đã nói rằng họ được giải phóng là nhờ sự trợ giúp của Sorcerer King, một khi họ thấy Sorcerer King đi xung quanh,
Nếu người ta xem công lý của Sorcerer King là“ giết một người để cứu ngàn người” là công lý của một vì vua,
Sorcerer King đang đợi.
Sorcerer King cười hạnh phúc.
Sorcerer King… một vua Undead.
Đây, đây là Sorcerer King.
Sorcerer King nhìn vào trần nhà.
Sorcerer King vào trong căn phòng.
Hãy đi cùng với Sorcerer King.
Sorcerer King lẩm bẩm với chính mình.
Sorcerer King dừng lại ở lối vào.
Sorcerer King cười hạnh phúc.
Tuy nhiên, với Sorcerer King thì khác.
Sorcerer King đặt cậu bé trên mặt đất.