Examples of using Sound in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Như lời của nhà thơ John Betjeman được trích dẫn ở đầu phim:“ Childhood is measure out by sound and smell and sight, before the dark hour of reason grows.”.
Như lời của nhà thơ John Betjeman được trích dẫn ở đầu phim:“ Childhood is measure out by sound and smell and sight, before the dark hour of reason grows.”.
Tính năng Sound cũng giữ một bản ghi về thời gian và số điện thoại đã gửi yêu cầu kích hoạt cuối cùng.
Giao diện Sound Forge Audio Studio giống theo cách bạn muốn nó và hoàn toàn có
The Sound of Music, và The Blind Side trong những năm sắp tới.
Sao em lại muốn dọn ra sống ở bờ Sound thay vì ở phía bên đây cầu để anh dễ dàng còng em lại?
Loa thanh Sound+ NW700 sở hữu thiết kế bên ngoài mỏng và trơn láng, hỗ trợ treo tường bên dưới chiếc TV siêu mỏng của Samsung.
Nếu bạn không có danh mục Sound, video and game controllers trong Device Manager,
Hãy để con bạn xướng lên các từ( to sound out words) và đọc một câu khi bạn tiếp tục câu chuyện.
Các dãy núi Sound Greenway qua I- 90 là nhanh nhất“ thoát” khỏi thành phố vào Cascade ngọn núi gần đó.
Ban nhạc trở lại phòng thu Sound Techniques để thu âm đĩa đơn tiếp theo," See Emily Play," ngày 18 tháng 5.
Sound of Thunder được thực hiện dựa trên truyện ngắn cùng tên của Ray Bradbury.
Tháng 8: Biểu diễn chính: We call it a Sound, James, The Streets,
Tùy chọn“ Play a sound when a My People notification arrives” cho phép bạn tắt hiệu ứng âm thanh khi có thông báo.
Play Sound là một tùy chọn hữu ích
Những vở kịch mà ông xuất hiện bao gồm A Sound of Hunting,
The Sound of Music thì quay ở Salzburg, Áo( và bạn cũng có thể“ bắt” một chuyến tham quan riêng để đi xem Sound of Music).
Ngoài việc thu âm tại phòng thu Madison của Vig vào năm 1990, ban nhạc cũng đã chuyển sang thu âm ở phòng thu Sound City ở Los Angeles.
sau đó hát cùng Coldplay bài“ Sound Speed”.
Practice your phản ứng và câu trả lời cho đến khi bạn tin them and they sound natural.