Examples of using Spell in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
thực hiện lệnh spell bằng một lần nhấn nút.*.
I put a spell on you là một bài hát do Jay Hawkins viết( cùng với Herb Slotkin) năm 1956.
Last Day of Witch là một Spell Card có thể tiêu diệt tất cả quái dạng Spellcaster trên sân.
Khi nhấn F7 sẽ mở ra hộp thoại Spell Check( kiểm tra lỗi chính tả) trong Excel, Word và Outlook.
cast một spell trên Emily để hấp thụ tuổi trẻ của mình
Đánh dấu các phím theo màu để theo dõi lệnh spell và các lệnh khác, hoặc thay đổi màu sắc để phù hợp với điều kiện xung quanh.
Đánh dấu các phím theo màu để theo dõi lệnh spell và các lệnh khác, hoặc thay đổi màu sắc để phù hợp với điều kiện xung quanh.
cast một spell trên Emily để hấp thụ tuổi trẻ của mình và lấy lại riêng của họ.
Mở cuốn sách và cast spell, những gì tiếp theo chúng ta không thể nói!
Và đảm bảo mọi người chú tâm đến hội nghị của Mr. Spell… Đó là những gì cần làm nếu anh hay một phần của anh chấp nhận.
Dan Dennett, trong Breaking the Spell, đưa ra ý kiến mỉa mai miệt thị,
Want me to spell it out for you?( yeah) Muốn tôi đánh vần cho anh nghe không?
Sau chập chuyển vận Basic typing, bạn sẽ chộ danh sách sểnh xuống mực Spell checking cùng các tùy lựa sau:
Bất cứ khi nào anh em cast spell thì đối phương trong phạm vi 1200 aoe xung quanh sẽ mất 2/ 2.25/ 2.5 armor trong 10 giây.
cast một spell và gửi các chiến binh ác vào Underworld,
Người chơi điều khiển Seija Kijin, người sử dụng tổng số chín" cheat item" các mục khác nhau để tồn tại và spell card rõ ràng.
Firefox plugins và spell checker.
Disruptor: Static Storm không còn tác động lên hero 0,5 s sau khi đi khỏi vùng tác động( nó sẽ mất ngay hiệu ứng ngay khi spell kết thúc).
Đó là một trong những bài hát yêu thích của dượng Ray:" I Put a Spell on You.".
Đó là một trong những bài hát yêu thích của dượng Ray:" I Put a Spell on You.".