STACK in English translation

stack
ngăn xếp
chồng
xếp chồng
đống
sắp xếp
xếp chồng lên nhau
stacks
ngăn xếp
chồng
xếp chồng
đống
sắp xếp
xếp chồng lên nhau
stacked
ngăn xếp
chồng
xếp chồng
đống
sắp xếp
xếp chồng lên nhau

Examples of using Stack in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Triệu Stack sẽ được bán với mức giá 0.3 USD, trong khi đó 78.333.333 Stack sẽ được cung cấp với mức giá chiết khấu 0.12 USD.
A total of 62 million Blockstack's tokens, called Stacks, will reportedly be sold at a price of $0.30, whereas 78,333,333 Stacks will be offered at a discounted price of $0.12.
Người chơi được cấp cho từng chip màu cho phép họ stack các chip trên các chip khác được đặt trên số ưa thích của chúng.
The player is given individual colored chips permitting them to stack chips above other chips placed on their preferred number.
Phần này bao gồm cả stack và heap đang được trực tiếp sử dụng.
This would include the parts of the stack and heap that are being actively used.
Là một lập trình web Full Stack đòi hỏi bạn phải biết về tất cả các công nghệ Front- end và Back- end.
Full stack developer requires you to know about all the front-end technologies and all the backend technologies.
Ghi đè một biến địa phương nằm gần bộ nhớ đệm trong stack để thay đổi hành vi của chương trình nhằm tạo thuận lợi cho kẻ tấn công.
By overwriting a local variable that is near the buffer in memory on the stack to change the behaviour of the program which may benefit the attacker.
Chúng tôi sẽ gửi stack với IBM 370 vận hành vào buổi sáng sớm
We would submit the stack to the IBM 370 operators early in the morning
Dữ liệu trên Stack Overflow đã chỉ ra rằng Python là thẻ được truy cập nhiều nhất ở Hoa Kỳ và Vương quốc Anh.
The Data on the Stack Overflow has shown that the Python was the most visited tag across in US and UK.
Push functions gọi đến một Stack mình và bắt đầu popping chúng ra khi bạn đã sẵn sàng để vượt qua các calls back.
Push function calls to a Stack yourself and start popping them out when you are ready to traverse the calls back.
Đây là kết quả của cuộc khảo sát hàng năm của nhà phát triển Stack Overflow, xem xét phản hồi từ gần 90.000 nhà phát triển trên toàn thế giới.
This is according to Stack Overflow's annual developer survey, which looks at responses from nearly 90,000 developers worldwide.
Bây giờ khi một stack cần phát triển,
Now when a stack needs to grow,
mailing hỗ trợ và diễn đàn Stack Overflow, nhưng Apache lại thiếu hỗ trợ từ chính công ty của nó, Apache Foundation.
Apache have mailing support and a Stack Overflow forum, Apache lacks support from its company, the Apache Foundation.
PushState() thêm một trạng thái mới vào đầu stack, trong khi popState() loại bỏ trạng thái ở trên cùng của ngăn xếp.
PushState() adds a new state to the top of the stack, while popState() removes the state at the top of the stack..
Theo khảo sát dành cho nhà phát triển năm 2016 của Stack Overflow, 56% lập trình viên không có bằng đại học về khoa học máy tính hoặc lĩnh vực liên quan.
According to Stack Overflow's 2016 survey, 56% of developers do not have a college degree in computer science or related fields.
Điều đó cho phép JVM của bạn lưu trữ value trong stack thay vì trong heap để giảm mức độ tiêu thụ memory và xử lý tổng thể hiệu quả hơn.
That allows your JVM to store the value in the stack instead of the heap to reduce memory consumption and overall handle it more efficiently.
Các thành phần cấu thành LEMP stack cũng gần tương tự với LAMP, chỉ khác là Apache sẽ được thay thế bởi nginx.
LEMP is a stack of components quite similar to LAMP, except that Nginx is replacing Apache.
Một stack của kem đi để đi du lịch mê cung băng, hy vọng tìm được một nửa khác của họ.
A stack of ice cream went to travel the ice maze, hoping to find their other half.
Theo Stack Overflow, JavaScript là ngôn ngữ được dùng nhiều nhất,
According to this report from Stack Overflow, JavaScript is the most commonly used programming language,
Cut a stack of printing papers,
Cut a stack of printing papers,
Vào hoặc xóa đi một phần tử chỉ diễn ra ở một đầu gọi là đỉnh stack.
In stack the insertion and deletion can be taken placed at one only end called stack's top.
Các tính năng đủ đi kèm với các plugin miễn phí cơ bản để nhanh chóng thiết lập một stack exchange như điễn đàn trên trang web của bạn.
The basic free plugin comes with enough features to quickly set up a Stack Exchange like forum on your website.
Results: 1633, Time: 0.0326

Top dictionary queries

Vietnamese - English