Examples of using Call stack in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mỗi mục bên trong Call Stack được gọi là các Stack Frame( khung Stack). .
Blowing the stack” xảy ra khi bạn đến được kích cỡ Call Stack tối đa.
Event loop: Nhiệm vụ của Event loop là xem trong call stack có trống hay không.
Vì JavaScript có 1 single Call Stack, nên chuyện gì sẽ xảy ra khi mọi thứ bị chậm?
Chắc bạn không lạ gì những thuật ngữ như là“ V8”,“ event loop”,“ call stack”,“ callback queue”.
Blowing the stack"- đây là điều xảy ra khi bạn chạm tới kích thước tối đa của Call Stack.
Call Stack( phần quan trọng hơn), giúp bạn hiểu
Mỗi entry trong Call Stack được gọi là 1 Stack Frame.
Call Stack- nơi các stack frames tồn tại khi code của bạn thực thi.
Call Stack- nơi các stack frames tồn tại khi code của bạn thực thi.
Khi engine bắt đầu thực hiện đoạn code này, Call Stack sẽ trống.
Call Stack là thành phần của V8.
Call Stack là thành phần của V8.
Tôi sẽ gọi nó là" call stack".
Tôi có một cái call stack, một event loop,
Cái gì xảy ra khi bạn gọi function trong Call Stack cần một lượng lớn thời gian để xử lý?
Call Stack liệt kê thứ bậc các Sub gọi lần lượt từ ngoài vào trong cho đến vị trí code đang ngừng hiện thời.
Call Stack là 1 data structure ghi lại nơi chúng ta hiện diện trong program.
nó bị xoá khỏi Call Stack, các variable a,
Call stack có cấu trúc LIFO, có nghĩa là các