Examples of using Startup type in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chọn Startup Type là Automatic.
Chọn Disabled tại mục Startup type.
Thay đổi mục Startup Type thành Disabled.
Tại vị trí Startup type> Chọn Disable.
Trong danh sách chọn mở xuống Startup Type, nhắp chọn Disabled.
Trong tab“ General”, tìm“ Startup type” và thay đổi thành“ Disabled”.
Trong tab“ General”, tìm“ Startup type” và thay đổi thành“ Disabled”.
Để chắc dịch vụ này không chạy lần sau thì trong ô“ Startup Type:” chọn“ Disabled“.
Bạn cũng có thể thiết lập" Startup type" thành" Disabled" để ngăn không cho spooler tự động khởi động khi bạn khởi động máy tính.
Bấm đúp vào từng dịch vụ mà bạn muốn vô hiệu hóa và chọn Startup type hoặc Disabled hay Manual cho mỗi lần tắt theo cách thủ công.
Rõ ràng, cơ sở dữ liệu MongoDB được sở hữu bởi startup AI. type đã bị định cấu hình sai, làm lộ toàn bộ 577 GB
Thay đổi Startup Type thành Disable và nhấn OK.
Nếu hộp Startup type đang bị Disabled bạn thay đổi nó thành Manual.
Chọn“ Automatic” trong Startup type.
Bước 6: Hãy chắc chắn rằng mục Startup type được thiết lập là Automatic.
Startup Type có nghĩa là dịch vụ đó sẽ bắt đầu như thế nào.
Thay đổi Startup type thành Disabled.
Thay đổi mục Startup Type thành Disabled.
Đặt startup type là” Automatic“.
thay đổi Startup type thành Automatic.