STARTUP in English translation

startup
khởi nghiệp
khởi động
công ty khởi nghiệp
công ty
khởi đầu
công ty startup
ty
start up
mới
doanh nghiệp
company
công ty
hãng
companies
công ty
hãng
startups
khởi nghiệp
khởi động
công ty khởi nghiệp
công ty
khởi đầu
công ty startup
ty
start up
mới
doanh nghiệp
start-up
khởi nghiệp
khởi động
công ty khởi nghiệp
công ty
khởi đầu
công ty startup
ty
start up
mới
doanh nghiệp
start-ups
khởi nghiệp
khởi động
công ty khởi nghiệp
công ty
khởi đầu
công ty startup
ty
start up
mới
doanh nghiệp

Examples of using Startup in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
đặt Startup type thành Automatic.
set Start type to Automatic.
Nó có thể là một giai đoạn tự nhiên trong vòng đời của một startup.
It may be a natural stage in the life cycle of a start-up.
Tôi đã bỏ đi startup.
I have walked off nimik of startup.
Thực vậy, đừng áp đặt bất kỳ giới hạn nào lên các startup.
In fact, don't impose any restrictions on the startups at all.
AirAsia thành lập quỹ đầu tư startup tại Đông Nam Á.
AirAsia sets up capital fund for startups in Southeast Asia.
Hay trong trường hợp một startup.
In case of a startup?
Phụ nữ học được gì khi startup?
What can companies learn from startups?
Tuy nhiên, trên thực tế, hầu hết startup….
But, in fact, for startups,….
Muốn startup?
Want to Work in a Startup?
Như Andreessen đã viết,“ Thị trường đã kéo sản phẩm ra khỏi startup”.
As Andreessen wrote,“the market pulls product out of the startup”.
Quỹ đầu tư Google Ventures tới châu Âu với 100 triệu USD hỗ trợ startup.
Google Ventures is coming to Europe with a $100 million fund for startups.
Tags: chăm sóc sức khỏe, StartUp.
Tagged HealthCare, HealthCare IT, Startup's.
Nhà đầu tư và startup phải hiểu nhau.
VCs and Entrepreneurs Must Understand Each Other.
Xác định nhữngh phân chia công bằng giữa những người đồng sáng lập Startup.
Determine How to Divide Equity Among the Startup's Co-Founders.
Nhà đầu tư thiên thần của nhiều startup công nghệ.
Angel Investor for Startups in Diverse Technology Spaces.
Các nhà đầu tư tin rằng những startup này sẽ mang đến những nền tảng
Investors have conviction that these companies will provide the platforms
Gem và Tierion là 2 Startup đang làm việc trong lĩnh vực dữ liệu chăm sóc sức khỏe hiện nay.
Gem and Tierion are two companies that are working on disrupting the current healthcare data space.1.
Từ năm 2016, Samsung Electronics đã mua cổ phần thiểu số trong chín startup, chỉ có một startup có trụ sở tại Hàn Quốc, theo hãng nghiên cứu công ty CEO Score.
Since 2016, Samsung Electronics has acquired minority stakes in nine start-ups, but only one is based in South Korea, according to corporate research firm CEO Score.
Sau nhiều vòng phỏng vấn, 5 startup đã được chọn tham gia chương trình kéo dài bốn tháng, với chỗ ở, không gian văn phòng và tiền học bổng đều được cung cấp.
After multiple rounds of interviews, five companies were selected to participate in the four-month programme, with accommodation, office space, and stipend provided.
Các nhà quản lý cho Tribe Accelerator ban đầu sẽ nhận 8 startup để tham gia, và việc ra mắt của chương trình được lên kế hoạch vào Q1- 2019.
The managers for Tribe Accelerator will initially pick up eight start-ups to participate, and the launch of the program is scheduled for Q1 2019.
Results: 5311, Time: 0.031

Top dictionary queries

Vietnamese - English