Examples of using Startup in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
đặt Startup type thành Automatic.
Nó có thể là một giai đoạn tự nhiên trong vòng đời của một startup.
Tôi đã bỏ đi startup.
Thực vậy, đừng áp đặt bất kỳ giới hạn nào lên các startup.
AirAsia thành lập quỹ đầu tư startup tại Đông Nam Á.
Hay trong trường hợp một startup.
Phụ nữ học được gì khi startup?
Tuy nhiên, trên thực tế, hầu hết startup….
Muốn startup?
Như Andreessen đã viết,“ Thị trường đã kéo sản phẩm ra khỏi startup”.
Quỹ đầu tư Google Ventures tới châu Âu với 100 triệu USD hỗ trợ startup.
Tags: chăm sóc sức khỏe, StartUp.
Nhà đầu tư và startup phải hiểu nhau.
Xác định nhữngh phân chia công bằng giữa những người đồng sáng lập Startup.
Nhà đầu tư thiên thần của nhiều startup công nghệ.
Các nhà đầu tư tin rằng những startup này sẽ mang đến những nền tảng
Gem và Tierion là 2 Startup đang làm việc trong lĩnh vực dữ liệu chăm sóc sức khỏe hiện nay.
Từ năm 2016, Samsung Electronics đã mua cổ phần thiểu số trong chín startup, chỉ có một startup có trụ sở tại Hàn Quốc, theo hãng nghiên cứu công ty CEO Score.
Sau nhiều vòng phỏng vấn, 5 startup đã được chọn tham gia chương trình kéo dài bốn tháng, với chỗ ở, không gian văn phòng và tiền học bổng đều được cung cấp.
Các nhà quản lý cho Tribe Accelerator ban đầu sẽ nhận 8 startup để tham gia, và việc ra mắt của chương trình được lên kế hoạch vào Q1- 2019.