STARTUP CÔNG NGHỆ in English translation

tech startup
startup công nghệ
khởi nghiệp công nghệ
công ty công nghệ
technology startup
startup công nghệ
công ty
công ty công nghệ
khởi động công nghệ
khởi nghiệp công nghệ
tech startups
startup công nghệ
khởi nghiệp công nghệ
công ty công nghệ
tech start-up
startup công nghệ
khởi nghiệp công nghệ
công ty công nghệ

Examples of using Startup công nghệ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trong bài viết này, tôi sẽ liệt kê một số mô hình kinh doanh dựa trên các công ty thành đạt, các công ty startup công nghệ và cả các tổ chức kinh doanh truyền thống hơn.
In this guide, we'll see several business models based on successful companies, tech startups and also more traditional organizations.
Họ cần học hỏi về tiến bộ công nghệ và xem mình giống như cách của một startup công nghệ ở thung lũng Silicon:
They need to learn about technology advances and see themselves as a technology startup in Silicon Valley would:
Grab hi vọng trở thành startup công nghệ đầu tiên tại Đông Nam Á đạt doanh thu hàng năm 1 tỷ USD vào năm nay.
Grab will be the first mobile technology start-up in Southeast Asia to hit US$1 billion in revenue this year.
Homoola: Đây là startup công nghệ tạo ra một cuộc cách mạng trong ngành công nghiệp vận tải, giúp tăng hiệu quả và tính bền vững.
Homoola: Is a technology start-up that will revolutionize the trucking industry and boost its efficiency and sustainability.
Tuy nhiên, anh cho rằng startup công nghệ thành công cần tự cân bằng bởi anh tin làm việc ít hơn không phải là một lựa chọn.
But he added that successful tech start-ups must find the right balance because he believes fewer working hours are just not an option.
làm việc tại một startup công nghệ ở Bắc Kinh, cho biết cô bị“ giằng xé” giữa hai thương hiệu.
who works at a tech startup in Beijing, said she's torn between the two brands.
DogVacay không phải là doanh nghiệp đi đầu trong chuỗi startup công nghệ chăm sóc vật nuôi gia đình,
DogVacay is the latest in a series of tech startups taking aim at the traditional pet care industry,
Apple đã mua một startup công nghệ tập trung vào việc tìm kiếm
Apple has purchased a tech startup called Platoon that focuses on finding
Họ biết, chưa đến 1% startup công nghệ hiện nay có giá 1 tỷ USD.
They know that less than 1% of technology startups are ever worth $1 billion.
Ông cũng đầu tư tiền vào một loạt startup công nghệ như App. io,
He also invested his own money into a bunch of tech startups such as App. io,
Cơ sở dữ liệu của trang này có chứa thông tin về hàng trăm startup công nghệ, từ Tiki.
Its database lists hundreds of tech startups, from the Amazon-like Tiki.
Anh cũng đã bỏ tiền túi ra đầu tư vào một số startup công nghệ như App.
He also invested his own money into a bunch of tech startups such as App.
Đây không phải chỉ là vấn đề đối với các nhà sáng lập startup công nghệ ở California.
It wasn't somebody who started up a tech startup in Southern California.
Đây không phải chỉ là vấn đề đối với các nhà sáng lập startup công nghệ ở California.
This is not a problem limited to founders of technology start-ups based in California.
cụm từ" startup công nghệ" là cụm từ thừa chữ.
so much so that the phrase“high-tech startup” is almost redundant.
Đa số hoạt động startup công nghệ ở Việt Nam tập trung vào blockchain và công nghệ tiền kỹ thuật số, bất chấp sự thật rằng Việt Nam vẫn chưa có khung pháp lý cho ngành này sau hàng loạt những scandal.
Much of the tech startup activity in Vietnam centers on blockchain and cryptocurrency technologies-- despite the fact that the country has yet to craft a regulatory framework for those industries following a series of scandals.
Vì vậy, nếu một Startup công nghệ chi 5.000 đô la hàng tháng cho không gian văn phòng,
So, if a technology startup spends $5,000 monthly on office space, $10,000 on monthly server costs
Được thành lập bởi 3 kỹ sư vào năm 2012, Traveloka là startup công nghệ Indonesia đầu tiên mở rộng ra Đông Nam Á bằng việc giúp khách du lịch dễ dàng đặt chuyến bay, khách sạn.
Founded by three engineers in 2012, Traveloka was the first Indonesian tech startup to expand in Southeast Asia by making it easier for consumers to book flights and hotels within the region.
Vấn đề bây giờ là liệu sự bùng nổ startup công nghệ tại Trung Quốc có được bền vững không, đặc biệt là trong bối cảnh kinh tế nước này đang đối mặt những thách thức lớn nhất”.
The challenge now is whether the explosion in tech startups is sustainable in China, particularly as the Chinese economy faces some of its toughest challenges.”.
họ đã sáng lập một startup công nghệ có tên là Auctomatic
the idea for Stripe, they founded a tech startup called Auctomatic, which they sold
Results: 114, Time: 0.0251

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English