Examples of using Steven in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Steven Johnson: Làm thế nào" bản đồ ma quái" giúp ngăn chặn căn bệnh chết người.
Steven và ông bác sĩ già bước vào.
Có vẻ như nó được đặt tên theo phim của Steven Seagal.
Ta chẳng thể can thiệp vào chuyện Steven A.
Bây giờ nàng nhận ra rằng nàng không yêu Steven nữa.
Bà sẽ thay cho thẩm phán John Paul Steven về hưu.
Kể cả với Steven.
Nacho: Những quả trứng đó là lừa dối, Steven.
Ông cũng nghi ngờ những vết máu của Steven tìm thấy trong xe của Teresa.
Khi Hollis Warner đi rồi, giọng Steven chợt truyền đến.
Tốt nhất, Steven.
Vợ chồng Chauhan được giới thiệu cho Steven và Gower.
Nó ở nhà Steven suốt.
Bộ ảnh editorial“ Spellbound” của nhiếp ảnh gia Steven Meisel cho W Magazine tháng Chín, 2012.
Tại sao lúc nào mẹ cũng ở phòng Steven?
Chúng ta sẽ có câu trả lời khi Steven hồi phục.
Em không tìm được Steven.
Nghe này, tôi nghi ngờ có ai đó sẽ truy lùng Steven.
Em không tìm thấy Steven.