Examples of using Stevens in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tác giả tập biên khảo này là John Stevens, cũng là một nhà sư Thiền Tông, và là Giáo Sư Phật Học tại Tohoku Fukushi University ở Sendai, Nhật.
Bà Stevens mua một vài món,
Vậy ai là kẻ sát nhân và thám tử Stevens đã giải quyết vụ án đó như thế nào?
Dole đã gửi một bức thư cho Stevens thể hiện" lòng biết ơn sâu sắc" đối với việc công nhận nhanh chóng của chính phủ ông ta.
Năm 1994, ban nhạc phát triển, Stevens hướng vào guitar
Nhà văn James Stevens viết:“ Phụ nữ khôn hơn đàn ông, bởi vì họ biết ít hơn
Sau mười ngày ở lại khu vực Efate, Stevens khởi hành cùng Lực lượng Đặc nhiệm 37 để bắn phá khu vực Kavieng về phía Tây Bắc đảo New Ireland.
Tuyến 53 sẽ di chuyển trên Homestead thay vì chuyển hướng tới Stevens Creek qua Wolfe
đang bận rộn soạn thảo một bản yêu sách khác gửi Stevens.
nghiên cứu của Stevens và Sommelet sắp xếp lại cũng như isomerisation ether trong anion.
Tôi đã muốn làm điều này kể từ khi còn trong không quân", Stevens nói.
Lần cuối Frank gọi cho tôi là ở bên ngoài căn nhà này. chúng tôi biết bà và anh Stevens có mối liên hệ với nhau.
Sint- Stevens- Woluwe,
Ray Stevens, Ern Harley
Với vị trí thứ 2 tại Hội nghị Đông đã bị khóa, Stevens đã rời Brown,
Anh có thể vẫn còn tương đối trẻ về kinh nghiệm của NBA, nhưng Stevens mang một đại diện từ trường đại học
Celtics: Irving đã được liệt kê là đáng ngờ đến, nhưng huấn luyện viên Brad Stevens nói rằng câu lạc bộ không muốn đẩy Irving để chơi thông qua cơn đau vào thời điểm này và muốn anh ta gần gũi hơn với sức khỏe đầy đủ.….
Được thiết kế bởi Frederick William Stevens với những ảnh hưởng từ kiến trúc Victoria Italianate Gothic Revival
Theo Viện USC Stevens cho đổi mới“, có nhiều nghệ sĩ,
Wendelle C. Stevens và nhóm điều tra của ông đã nhận được một bản sao của đoạn ghi âm gây tranh cãi này từ Meier và sau đó gửi đi phân tích tại các phòng thí nghiệm âm thanh khác nhau ở Mỹ.