Examples of using Studio in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Xem thêm: Steve Angello:“ Swedish House Mafia Đã Trở Lại Studio”.
Nhà sản xuất: Studio 4C.
Đầu tiên là Name: studio.
Khách hàng thanh toán số tiền còn lại cho studio.
Sản xuất: Studio Saizensen.
Đã đến lúc rời khỏi studio.
Jessica đi vào Studio.
Hãy đồng hành cùng con đến studio để chụp ảnh nào!
Thiết kế nội thất: Studio Aisslinger.
Kèm 1 đến 3 tấm ảnh chụp kiểu Studio.
Lát nữa, em đi cùng anh qua một studio.
Đánh giá Nine Studio.
Phiên ảnh đường phố và studio.
trở về studio.
Chị là chủ Studio này!
Hiện nay cô ấy đang ở studio….
Phát hành: Studio Saizensen.
Họ đã thành lập một studio ở San Francisco.
Em đang tính về làm lại studio!
Làm sao đến được studio?