SULLI in English translation

sully
sulli
vấy bẩn
bôi nhọ
để nhơ bẩn
làm hoen ố
bị bôi bẩn

Examples of using Sulli in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhưng đã ai thực sự lắng nghe Sulli?
Who would really listen to Mazie?
Chúng tôi rất đau lòng khi phải thông báo rằng Sulli đã rời khỏi chúng ta.
We are sad to announce that Gosia had to leave us.
Tôi vẫn không thể tin được rằng Sulli đã rời bỏ chúng ta.
I still cannot believe that Alia has left us.
Anh đã nhìn thấy Sulli.
You have seen Salo.
Cả hai cũng đều chơi chung với Sulli.
They both still play with vinyl.
Nỗi cô đơn của Sulli.
The Solitude of Surabhi.
Tôi nghĩ có một lý do khác đằng sau cái chết của Sulli.
I think that there was another reason behind the death of Selena.
Một trường hợp tương tự khác là Sulli!
Another similar case is Sulli's.
Cảnh sát sau đó xác nhận rằng Sulli đã qua đời.
Police later indicated that Alva had died.
Xin hãy cầu nguyện cho Sulli.
Please pray for Suhana.
ngoài ra mình vote cho Sulli.
I will vote for Salome.
và EXO, Sulli- cựu thành viên f( x)
and EXO, Sulli- a former member of f(x)
Sulli nói, tôi nghĩ rằng nếu tôi lo lắng quá nhiều về những gì người khác nghĩ về tôi,
Sulli said,“I think that if I worry too much about what other people think of me,
Sulli là một thành viên nổi tiếng Kpop nhóm nhạc nữ f( x),
Sulli was a member of the popular K-pop girl group f(x), launched by SM Entertainment in 2009,
Krystal và Sulli của f( x),
Krystal and Sulli, IU, SNSD's Seohyun,
tổ chức chương trình âm nhạc Inkigayo với Nickhun và Sulli.
Welcome to the Show, and hosted the music program Inkigayo with Nickhun and Sulli.
Goo Hara đã mất một trong những người bạn thân nhất của cô và ngôi sao Kpop đồng nghiệp Sulli vào tháng 10 khi cô tự kết liễu đời mình.
Goo Hara lost one of her best friends and fellow K-pop star Sulli in October when she took her own life.
Cuộc đời Sulli đẹp như một thước phim vậy, đẹp từ tên đến con người và hình ảnh.
Sulli's life was as beautiful as a movie, beautiful from the name to the person.
Trước đây tôi không hứng thú lắm, nhưng sau khi gặp Sulli, tôi trở nên lo lắng
I wasn't that interested before, but after meeting her, I became anxious and sad to hear
IU đứng ngay bên cạnh khu vực tưởng niệm Sulli và chia sẻ về người bạn của mình cho những người đến viếng.
IU stood right next to Sulli's memorial and opened up about her friend to the many visitors who followed.
Results: 294, Time: 0.0337

Top dictionary queries

Vietnamese - English