Examples of using Super in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
NVIDIA gần đây cũng đã công bố dòng sản phẩm GeForce GTX 16 Super, dự kiến sẽ trở thành một hiện tượng phổ biến trong số đông người dùng.
Simple- Super Show 4 Memorial phiên bản hạn chế cùng với lightstick Super Junior.
Super Junior cũng sẽ biểu diễn bài hát chủ đề trong quảng cáo,“ Bijin”, phiên bản tiếng Nhật bài hit“ Bonamana” của họ.
Super Junior dành được sự ghi nhận quốc tế sau khi phát hành đĩa đơn ăn khách nhất của mang tên Sorry, Sorry( 2009).
TOTAL Hi- Perf 4T Super là dầu nhờn động cơ xe máy 4 thì cao cấp được đặc chế nhằm duy trì khả năng bảo vệ động cơ.
Hệ thống siêu thị chiếm lĩnh thị trường Ireland là Super- Quinn do Fergal Quinn thành lập và điều hành.
Nếu bạn không trở lại super, sau đó nó có thể dẫn bạn đến lỗi mà thực sự khó có thể theo dõi.
Mira trở lại( Bardock đánh bại Mira là Super Saiyan 3 nhưng bỏ anh ta lại sau đó)
Galaxy S10 Lite được trang bị màn hình Super Amoled Plus và Galaxy Note 10 Lite với màn hình vô cực Infinity- O Super Amoled.
Chương trình 100% Super Bonus có thể được áp dụng cho một( 1)
Nó là super class của tất cả các lớp đại diện cho một input stream của các byte.
Bạn vẫn sẽ thấy màn hình Super AMOLED Infinity ở cả 2 dòng J6
Màn hình Super AMOLED tuyệt đẹp
Âm thanh Super- Stereo:
Một số tin đồn ban đầu cho rằng Galaxy J2 Core sẽ có màn hình Super AMOLED, kích thước 5.0 inch
Một cược Canadian( còn được gọi là Super Yankee) bao gồm 26 cược với 5 lựa chọn tại các sự kiện khác nhau.
Nhóm đã tiến lên playoffs bốn lần trước khi xuất hiện trong Super Bowl XX vào tháng 1 năm 1986, thua Chicago Bears.
Bây giờ trên các kệ hàng, bạn có thể tìm thấy hai loại thuốc: Dichlorvos- Super và Dichlorvos Neo.
đen và Super- 1.
Hiện nay, các hãng đã bắt đầu sản xuất ra tấm nền Super IPS( S- IPS) có mức giá phù hợp hơn.