Examples of using Sylphy in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nói xong, Sylphy cúi đầu trước Edgar- san.
Thật sự thì, như Sylphy đã nói.
Trong lúc tôi nghĩ thế, Sylphy ngẩng cao giọng.
Waffle nhảy vọt lên từ đầu Sylphy về phía tôi.
Đúng vậy, Sylphy đã nói với tôi trước đây.
uống trà đen của Sylphy…….
Nghe lời giải thích đó, Sylphy cũng bắt đầu cười.
Có vẻ như anh ta có việc với Sylphy.
tôi sẽ không giao Sylphy đâu!
Aisha ở tay phải của tôi, và Sylphy ở bên trái tôi.
Sylphy liếc nhìn tôi
Sylphy sau đó quay lại,
Tất nhiên, không nghi ngờ gì tên đó đến vì Sylphy.
Myne, Sylphy, các con không phản đối, đúng không?」.
Dù rằng Sylphy cũng ở đây, nhưng chắc là cô ấy không vào đâu….
Sylphy nheo mắt
Sylphy và Aisha cũng ngạc nhiên khi nghe những lời của Điện hạ Lewis.
Có vẻ như Sylphy và Carl- san đã bắt đầu nói chuyện, huh.
Hôm sau, là ngày thứ tám kể từ khi Sylphy khởi hành đến thủ đô.
Ừm, Sylphy dường như không quan tâm,