TÀI CHÍNH HÀNH VI in English translation

behavioral finance
tài chính hành vi
behavioural finance
tài chính hành vi

Examples of using Tài chính hành vi in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
sự năng động của hành vi nhóm, tài chính hành vi cung cấp các giải thích ngắn gọn của biến động thị trường dư thừa cũng như hoàn vốn vượt quá thu được của các chiến lược thông tin cũ….
irrational preferences, and the dynamics of group behavior, behavioral finance offers succinct explanations of excess market volatility as well as the excess returns earned by stale information strategies….
Từ Quản lý Quy trình Kế toán và Kế toán Đạo đức Kinh doanh đến Nâng cao Quản lý Tài chính hành vi, các khóa học,
From Accounting Process Management and Accounting Business Ethics to Advanced Behavioural Finance and Management Control, the courses, electives
Tác giả David Aronson nói rằng lý thuyết tài chính hành vi pha trộn với sự thực hành phân tích kỹ thuật.
that this behavior leads to predictable outcomes.[54] Author David Aronson says that the theory of behavioral finance blends with the practice of technical analysis.
Thật sự, một nghiên cứu được Hong, Kubik, và Stein, ba người đi tiên phong trong lĩnh vực tài chính hành vi, đã xác định rằng các nhà quản lý quỹ đầu tư thường có khả năng giữ các cổ phiếu giống nhau hơn nếu các nhà quản lý khác trong thành phố cũng giữ các danh mục tương tự.
Indeed, a study by Harrison Hong, Jeffrey Kubik, and Jeremy Stein, three leaders in the field of behavioral finance, determined that mutual-fund managers were more likely to hold similar stocks if other managers in the same city were holding similar portfolios.
Họ cũng chỉ tới nghiên cứu trong lĩnh vực tài chính hành vi, đặc biệt là những người không phải là người tham gia hợp lý mà EMH đã loại họ ra.
prices influence future prices.[54] They also point to research in the field of behavioral finance, specifically that people are not the rational participants EMH makes them out to be.
Các người đóng góp hàng đầu bao gồm Gunduz Caginalp( Biên tập viên của Tạp chí Tài chính hành vi 2001- 2004) và các cộng tác viên bao gồm người đoạt giải Nô- ben 2002 Vernon Smith,
a study shows little evidence that escalating biases impact marketing decisions.[4] Leading contributors include Gunduz Caginalp(Editor of the Journal of Behavioral Finance from 2001-2004) and collaborators including 2002 Nobelist Vernon Smith, David Porter, Don Balenovich,[5]
Bệnh tâm thần phân liệt không được điều trị có thể gây ra các vấn đề về bản chất sức khỏe, tài chính, hành vi và pháp lý- những vấn đề này có thể ảnh hưởng đến mọi phần của cuộc sống bệnh nhân.
Untreated catatonic schizophrenia can cause problems of a health, financial, behavioral, and legal nature- these problems may affect every part of the patient's life.
Tài chính hành vi cho rằng con người.
Behavioral finance suggests that people.
Thành phần các yếu tố của Tài chính hành vi.
It's all part of behavioral finance.
Chương 12: Tài chính hành vi và phân tích kỹ thuật.
Chapter 12: Behavioral Finance and Technical Analysis.
Từ lý thuyết thị trường hiệu quả đến tài chính hành vi.
From efficient market theory to behavioral finance.
Vậy việc này thì có liên quan gì đến vấn đề tài chính hành vi?
So how does this all relate to behavioral finance?
Tài chính hành vi cho rằng, những hành vi bất hợp lý của nhà đầu tư.
Behavioral finance studies the irrational behavior of the investors.
Trường phái còn lại là Tài chính hành vi, niềm đam mê đặc biệt của tôi.
But the other side of it is Behavioral Finance, which is a particular passion of mine.
Có hai yếu tố đóng góp vào thành công đáng ngạc nhiên của tài chính hành vi.
Two factors contributed to the surprising success of behavioral finance.
Tự tin thái quá có thể nói là khái niệm dễ hiểu nhất trong tài chính hành vi.
Overconfidence may be the most obvious concept in behavioral finance.
Những tiến bộ trong Tài chính Hành vi, Tập II( Các Bàn tròn Bàn tròn về Kinh tế Hành vi)..
Advances in Behavioral Finance, Volume II(Roundtable Series in Behavioral Economics).
Những tiến bộ trong Tài chính Hành vi, Tập II( Các Bàn tròn Bàn tròn về Kinh tế Hành vi)..
(33) Advances in Behavioral Finance, Volume II(The Roundtable Series in Behavioral Economics).
Amos Tversky được xem là cha đẻ của tài chính hành vi.
Amos Tversky are considered the fathers of behavioral economics/finance.
Daniel Egan là giám đốc về mảng tài chính hành vi và đầu tư tại Betterment, một nhà tư vấn tài chính trên mạng.
Daniel Egan is the director of behavioral finance and investing at Betterment, an online financial advisor.
Results: 1487, Time: 0.0213

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English