Examples of using Tàu mỹ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tàu Mỹ đã vào vùng nước vào ngày 6 tháng 1
Họ đã bắt giữ tàu Mỹ trên vùng biển quốc tế và quấy nhiễu các tàu khác.
Nếu một tàu Mỹ vào vùng biển Iran,
Tàu Mỹ tìm cách liên lạc với tàu Iran qua radio ba lần nhưng không nhận được phản hồi.
Người Anh tuyên bố họ hành động như vậy là bởi trên tàu Mỹ có 4 đối tượng đào ngũ người Anh, những người mà họ đã bắt giữ.
Tàu Mỹ đã cố gắng liên lạc 3 lần với phía Iran trên sóng radio, nhưng không nhận được trả lời.
Ông biết đấy, cô ấy là một con tàu Mỹ trên đường đến Genoa… khoảng 140 năm trước.
đưa 2 tàu chiến theo sát, cảnh báo tàu Mỹ.
Những ngày trước khi tàu Mỹ vào vùng biển tranh chấp,
EUCOM cho biết, tàu Mỹ không bị đe dọa
Trên tàu Mỹ, ngay sau khi mặt trời mọc,
Ông biết đấy, cô ấy là một con tàu Mỹ trên đường đến Genoa… khoảng 140 năm trước.
Nhưng chính bản thân tàu Mỹ tiếp cận bờ biển của chúng ta, chứ không phải máy bay của chúng ta bay về hướng Mỹ. .
Ông Doss mô tả cáo buộc của Nga rằng tàu Mỹ hành động một cách nguy hiểm mang tính“ tuyên truyền”.
Nhóm này còn tuyên bố rằng chúng đã chiếm giữ thành công một tàu Mỹ nhưng đã bị Hải quân Pakistan phá ngang.
Đột nhiên, tàu Trung Quốc trả lời bằng tiếng Trung Quốc:“ Tàu Mỹ 62, đây là tàu Trung Quốc 575.
để thuyền vận chuyển nó đến một tàu Mỹ nằm ngoài khơi.
Đến cuối ngày, 21 tàu Mỹ bị đánh chìm
Tàu Mỹ đã cố liên lạc với tàu Iran qua radio 3 lần nhưng không có tín hiệu trả lời.
Nhưng chính bản thân tàu Mỹ tiếp cận bờ biển của chúng ta, chứ không phải máy bay của chúng ta bay về hướng Mỹ. .