Examples of using Tây in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tây Bắc Thái Bình Dương,
Tây nó ăn!
Victoria, Tây Úc và Tasmania.
Viết bởi Joe Tây.
Walls of Ávila là một điểm thu hút khách du lịch trong Ávila, Tây.
Thí dụ cảm ơn không phải là con gà tây.
Tại vì câu đó chúng ta mượn của Tây.
trả tiền thuế nặng cho chính phủ Tây.
Chủ yếu là khách Tây.
Nhìn Mặt Trời đã ngã về Tây.
Thị trường đầu tiên là những người dân nhậo cư từ Tây Âu.
Làm thế nào để chọn một trường đại học ở Tây Ban Nha?
Bắc Barcelona- Tây Ban Nha.
Hắn rất hứng thú với Tây Âu.
Next articleĐi Tây hay không đi Tây?
Đối với gia cầm, bạn có thể gà sau, gà tây, và như vậy.
Quận Carbon-( tây).
La Oreja de Van Gogh là một nhóm nhạc pop Tây Ban Nha.
Canada là một đất nước có diện tích rộng từ Tây qua Đông.
Ta chỉ muốn trở về Tây Hạ thôi.