Examples of using Tên của người in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tên của người đó là BERGOGLIO.
Nhập tên của người mà bạn không muốn thấy kỷ niệm.
Tên của người đó là Ken Conetto.
Tên của người em là Sê- rết.
Bạn có thể nhập tên của người mà bạn ghét.
Luôn dùng tên của một người trong một cuộc hội thoại.
Berylan có thể chính là tên của người điều khiển nó.
Bước để ghi nhớ tên của một người.
Tên của người đó là Ronald Gjoka,
Tên của người đang hiện diện trong tâm trí công tước Gerhardt là Mikoshiba Ryouma.
Tên của người được thăm.
Tên của người đó được ghi.
Thực hiện tìm kiếm tên của người đó nếu bạn không nhận ra nó.
Cho hỏi tên của người này trong video??
Tên của người đó là.
Trong đó có tên của người nhận tiền của bố cô hằng tháng.
Tên của người lính bị ám sát là gì?
Tôi đã tìm ra tên của người mà Woodall gửi đến sau ta.
Tôi nghĩ tên của người đó là Grovner.
Có thể do tên của người đó chưa được ca tụng.