Examples of using Tôi luôn muốn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi luôn muốn làm một ứng dụng thay đổi thế giới.
Tôi luôn muốn mình có tấm lòng kết nối với con trai của mình.
Điều duy nhất tôi luôn muốn là anh được an toàn, Alex.
Tôi luôn muốn giúp những người thi hành luật pháp.
Tôi luôn muốn quay lại đây kể từ đó.
Tôi luôn muốn tôi cho nó 1 đứa em.
Điều duy nhất tôi luôn muốn là anh được an toàn.
Anh chia sẻ:“ Tôi luôn muốn cải thiện.
Tôi luôn muốn ngồi xe mà không có đích đến và đi đến trạm cuối.
Tôi luôn muốn mình là ca sĩ.
Đó là câu đầu tiên tôi luôn muốn khoe với mọi người.
Tôi luôn muốn trở thành một con người tốt hơn.
XIUMIN: là những cậu em trai nhỏ mà tôi luôn muốn bảo vệ.
Tôi luôn muốn quay lại Nhật Bản.
Thành thật mà nói, tôi luôn muốn đến thăm chỗ ở của.
Tôi luôn muốn đến Paris
Tôi luôn muốn được hôn tại Vegas ít nhất 3 lần.
Tôi luôn muốn học hỏi”.
Tôi luôn muốn đứng lớp vì điều này thật thú vị.