Examples of using Tôi thấy hai in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi thấy hai xác chết bên trong.
Nhưng tôi thấy hai như chạm vào nhau nhưng riêng biệt.
Tôi thấy hai mặt của nước Mỹ.
Tôi thấy hai ba người đàn ông đẩy một người đàn ông khác lên xe.
Tôi thấy hai xác chết bên trong.
Và khi tôi thấy hai em.
Tôi thấy hai ông cháu đi loanh quanh.
Tôi thấy hai người trong xe bus rồi.
Tôi thấy hai Quạ Đen đó chết đi.
Tôi thấy hai người trong xe bus rồi.
Phải. Tôi thấy hai người ở công viên.
Tôi thấy hai người trong xe bus rồi.
Và tôi thấy hai người ở đó với tay cớm.
Xin chào. Peter Parker. Tôi… Tôi đã thấy hai người.
Vì vậy, tôi đã đi ngang qua đó, và tôi thấy hai cậu bé rời khỏi nhà với những con gà trống và đang đi về hướng chợ.
Nếu tôi thấy hai hoặc ba người nói
nơi tôi thấy hai vòng tròn ba chiều dày, xám hơi lệch nhau
Trên chiếc bàn thư viện, tôi thấy hai cuốn sách thuộc loại“ vui vẻ” mà ông bác sĩ vô đạo giới thiệu.
Chỉ một vài tháng trước, tôi thấy hai con tê giác đánh nhau trong hai hay ba tiếng đồng hồ gì đó”, anh nói khi bắt đầu một tour du lịch buổi sáng sớm.
Tôi thấy hai người đàn ông da đen đứng gần những bức tường đá lạnh lẽo và ẩm ướt.