Examples of using Tại nhiều quốc gia in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tới thời nay, hiện tượng này vẫn xảy ra tại nhiều quốc gia.
BĐS được coi là xương sống của nền kinh tế tại nhiều quốc gia.
Bạn sẽ được học tại nhiều quốc gia.
Đó là về việc theo dõi tin tức kinh tế tại nhiều quốc gia.
Internet được quản lý chặt chẽ tại nhiều quốc gia.
Ông cũng diễn thuyết tại nhiều quốc gia.
Sẽ sớm có mặt tại nhiều quốc gia.
Đánh bạc là hợp pháp tại nhiều quốc gia.
Chiếc xe này được sản xuất theo giấy phép tại nhiều quốc gia khác nhau.
Mạng lưới mạnh mẽ với các đối tác quốc tế tại nhiều quốc gia.
Chẳng hạn, tại nhiều quốc gia, sinh viên thạc sĩ về triết học sẽ nhận được bằng MA sau khi tốt nghiệp.
Tại nhiều quốc gia khác, xỉ gang thép được coi là một loại tài nguyên,
Ngoài Ngày của Cha, còn có Ngày Quốc tế Nam giới được tổ chức tại nhiều quốc gia vào ngày 19 tháng 11 để dành cho những người đàn ông con trai không phải là cha.
Tại nhiều quốc gia, đặc biệt các quốc gia đã phát triển về kinh tế, con số các cuộc hôn nhân đang giảm dần.
Một ví dụ khác nữa là các khoản trợ cấp lớn cho chăm sóc y tế dự phòng đã được đưa ra tại nhiều quốc gia.
Thời thơ ấu béo phì có thể là nhìn thấy chủ yếu tại nhiều quốc gia trên toàn thế giới.
Bởi vậy các chính trị gia tại nhiều quốc gia mới bắt đầu tưởng tượng những nguồn lợi không thể tính nổi từ cá và dầu mỏ.
tôi đã làm việc tại nhiều quốc gia trong khu vực Đông Nam Á, nhưng chưa đến Việt Nam.
Ông từng là Giám đốc Quản lý của SAP tại nhiều quốc gia và từng là Chủ tịch Khu vực của EMEA trước khi gia nhập Hội đồng quản trị SAP.
Anh đã được mời đến dạy tại nhiều quốc gia trên thế giới trong 10 năm qua.