Examples of using Gia in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ăn hiếp thiếu gia ta gọi gì là bản lĩnh.
Gia đình tôi bán tôi lấy 20 đô
Thiếu gia, Thu nhập từ trường dạy võ… chỉ vừa đủ chi phí gia đình.
thiếu gia.
Tôi ở khách sạn này với gia đình trong 3 ngày.
Tôi cố gắng sắp xếp mọi chuyện ổn thỏa với gia đình.
ông để lại tất cả gia tài cho cả Lucy và Hermine.
Với sự giúp đỡ của gia sư.
Giờ đây Shavi đang sống hạnh phúc cùng gia đình Nina.
Tôi đã có dịp trò chuyện với những người trong gia đình.
Ngay cả Tổng thống Mỹ Barrack Obama cũng dành thời gian ăn cơm tối với gia đình.
Em bé không bị thương và đã được đưa về với gia đình.
Tôi buộc phải làm vậy vì lợi ích của gia đình.
Tuy vậy, mẹ Joon Young không chấp nhận Ji Oh vì gia cảnh nghèo.
Sao ngươi dám sỉ nhục gia gia? .
Ông không đành lòng bỏ gia sản lại.
Nhưng tôi cho huynh hay 2 canh giờ trước Tần gia đã qua đời.
Nói đệ ấy đưa chúng ta nửa gia sản.
Nếu ngươi muốn biết, chỉ cần đi hỏi trực tiếp thiếu gia của ta đi.
Richard để lại phần lớn gia sản cho Madeline.