Examples of using Gia tộc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đây là việc tốt cho cả em và gia tộc mình.”.
Hắn là chìa khóa để hạ gục cả gia tộc Maroni.
Những gì ta làm, ta đều làm vì gia tộc của mình.
Giờ Dương Lộ Thiền đã trở thành một phần trong gia tộc chúng ta.
Và sẽ đắc tội nhiều gia tộc.
Giờ Dương Lộ Thiền đã trở thành một phần trong gia tộc chúng ta.
Và đây là danh sách Top 10 gia tộc giàu nhất nước Mỹ.
Vâng, ta đã gửi thư tới mọi gia tộc mà ta có thể nghĩ ra.
Và đây là danh sách Top 10 gia tộc giàu nhất nước Mỹ.
Gia tộc đã mua một phần tài sản lớn tại Mayfair, Luân Đôn.
Charles II là gia tộc với những nạn nhân nổi tiếng nhất.
Gia tộc là câu trả lời.
Cuối tháng trước, gia tộc bảo ta mời La Phong.
Thế nhưng, gia tộc vẫn tiếp tục tồn tại cho đến ngày nay.
Khi bạn của Raizo bị gia tộc xử tử, Raizo bỏ trốn.
Gia tộc mới được tạo lập.
Mỗi gia tộc nhận được một phần đất nằm bên trong địa phận Giu- đa.
Nhưng mình nghĩ gia tộc chẳng muốn thỏa thuận.
Gia tộc là một phần của Uradels.
Ta muốn cải biến gia tộc vận mệnh!