TẠNH in English translation

stopped
ngừng
dừng lại
ngăn chặn
ngăn
ngưng
thôi
ngăn cản
chấm dứt
lại
rain
mưa
clear
rõ ràng
xóa
sạch
dọn
dọn sạch
stops
ngừng
dừng lại
ngăn chặn
ngăn
ngưng
thôi
ngăn cản
chấm dứt
lại
stop
ngừng
dừng lại
ngăn chặn
ngăn
ngưng
thôi
ngăn cản
chấm dứt
lại

Examples of using Tạnh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tạnh mưa rồi. Đúng không?
The rain's stopped. Right?
Vì cuối cùng cũng phải tạnh.
Because it has to finally go out.
Hy vọng là nó sẽ tạnh.
I hope it comes out.
Nhưng giữa chừng cũng sẽ thấy có lúc tạnh.
But she will also see time at middle.
cơn mưa đã tạnh Can hardly believe it( yeah).
the rain is gone Can hardly believe it, yeah.
It' s stopped raining: trời tạnh mưa rồi.
It's stopped raining.(= It has stopped raining.).
Hiển thị và ẩn Chờ đến khi tạnh mưa.
Pull over and wait till it stops raining.
Hy vọng là nó sẽ tạnh.
I hope it gets out.
Tôi sẽ ở trong chỗ trú này cho đến khi tạnh mưa!
I'm gonna stay in this shelter until the rain passes!
Và phải trốn ở nơi an toàn cho đến khi tạnh mưa.
And they need to be somewhere safe until it stops raining.
Chúng ta sẽ chờ mưa tạnh.
We will wait for the rain to stop.
Cơn mưa hôm qua đã hoàn toàn tạnh và ánh mặt trời chiều đang rực rỡ chiếu xuống thành phố, làm bức tường đá phản chiếu lại ánh nắng chói chang.
Yesterday's rainfall had completely stopped and the afternoon sun was brilliantly shining down on the city, causing the stone wall give off a dazzling reflection.
Khi mưa tạnh, Gray đi bộ về khách sạn của anh
When the rain stopped, Gray walked back to his hotel and went up to his suite,
Sau một ngày tương đối tạnh ráo tại khu vực cứu hộ, mây đen lại tiếp tục bủa vây những ngọn đồi xung quanh hang Tham Luang.
After a relatively dry day at the rescue site, rain clouds are again hugging the hills surrounding the cave system.
Thậm chí sau khi mưa tạnh, nước vẫn tiếp tục dâng lên,
Even after the rain stopped, the water continued to rise; and within five months, the whole earth was under water
Sau khi mưa tạnh, mặt trời sẽ khô
After the rain stops, the sun will dry
Cơn mưa đã tạnh bởi vì con của các con,
The rains have stopped because of your child, yes,
Mưa sẽ tạnh trong 1 giờ tới
The rain will stop in the next hour,
Có lẽ chúng ta không còn lựa chọn nào ngoài ở lại đây… đến khi mưa tạnh.”.
It looks like we have no choice but to stay here… till the rain stops.".
Mưa tạnh khi xe chúng tôi lên đường cao tốc đến Thượng Hải
The rain stopped as we drove on the highway to Shanghai, and Mom finally had time to turn around
Results: 98, Time: 0.0214

Top dictionary queries

Vietnamese - English