Examples of using Tấm thiệp in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
đã xin hơn 20 tấm thiệp để đồng nghiệp và bạn bè cùng ký tên.
Anh nhìn cô, nhớ đến mấy tấm thiệp, và bất chợt cảm thấy đau nhói vì ghen tức.
Cô đã làm những gói“ bom tình thương” và thiết kế những tấm thiệp với thông điệp rằng“ bạn đã nhận được bom tình thương.”.
Thủ tục phổ biến là viết con số trên tấm thiệp và chuyển các tấm thiệp đó đến cho những người đang tìm kiếm sự cầu nguyện.
Vì vậy, tôi đã xem và tìm thấy 25 tấm thiệp Ngày của Mẹ đáng yêu nhất mà trẻ em có thể làm.
Hy vọng tấm thiệp này sẽ chuyển những lời chúc mừng hạnh phúc chân thành nhất của tôi tới vợ chồng bạn.
Chúng tôi bị sốc với những cáo buộc này và đã lập tức đình chỉ nhà máy sản xuất ra những tấm thiệp đó và đã tiến hành một cuộc điều tra.
Bộ sưu tập này là hoàn hảo cho các nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp và thiết kế đồ họa tìm kiếm thêm một liên lạc đặc biệt để tấm thiệp giáng sinh và ảnh của họ.
Trong Đại lễ Kim cương năm 2012, Nữ hoàng Anh đã nhận được hơn 120.000 tấm thiệp, thư và quà.
nhét mấy tấm thiệp Giáng Sinh vào các phong bì.
tìm thấy hai tấm thiệp Giáng Sinh đó là như nhau!
Khi Logan bảo người bán hoa viết trên tấm thiệp, người bán hoa rõ ràng là đã hiểu lầm và quên đặt dấu phẩy sau chữ' yêu'.
Bên trong tấm thiệp có viết:“ Trước đây, tôi cảm thấy giống một chú cún con sợ hãi;
Viết tên người nhận vào thiệp để khiến tấm thiệp đặc biệt hơn và riêng tư hơn.
Trong tấm thiệp, một từ rất dài,
Anh phải viết gì trên tấm thiệp, để đảm bảo Bob có thể mã hóa lời nhắn,
Không có gì tệ hơn việc bạn nhân lại được món quà hoặc tấm thiệp mà bạn đã cố gắng gửi nó cho khách hàng của bạn.
Không chỉ là về tấm thiệp, mà là cho họ biết họ có ý nghĩa như thế nào với bạn.
Mỗi tuần, cô đặt một tấm thiệp Giáng Sinh vào“ Chén Phước Hạnh” để trên bàn bếp và cầu nguyện cho gia đình đó.
Đó là một tấm thiệp cảm ơn vì sự phục vụ của tôi đối với đất nước.