TẤT CẢ BẠN BÈ in English translation

all the companions
all your buddies

Examples of using Tất cả bạn bè in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ảnh Lưu Niệm Tất Cả Bạn Bè.
Remembrance to all the friends.
được tất cả bạn bè quý mến.
straightforward man, much liked by all his friends.
Chúng tôi đã có một bữa tiệc lớn cùng tất cả bạn bè.
We had a HUGE party with all his friends.
Ta xa em xa tất cả bạn bè.
I'm away from all my friends.
Bà đã bắt đầu nghi ngờ tất cả bạn bè tôi.
He started to get suspicious of all his friends.
tin nhắn thoại với tất cả bạn bè.
vocal messages with all of your friends.
giữ liên lạc với tất cả bạn bè.
stay in touch with all of your friends.
Thật là vinh dự khi được ở đây cùng với tất cả bạn bè.
It is a great honor to be here with all of my friends.
Một mình thế giới của Lep phải giải cứu tất cả bạn bè và gia đình của mình.
Lep alone must rescue all of his friends and his family.
Với công ty đầu tiên, tôi thuê tất cả bạn bè.
In my first company I hired all of my friends.
Mẹ lúc nào cũng có thể nói chuyện với tất cả bạn bè cháu.
I mean, she could always hang out with all of my friends.
Lucifer ung dung đi vào đồn, chào tất cả bạn bè".
Lucifer sauntered into the precinct greeting all of his friends.
được tất cả bạn bè ghen tị?
the envy of all your friends?
Chúng ta có kế hoạch cho gã Grimms và tất cả bạn bè của hắn.
We have plans for the Grimms and all their friends.
Auto gởi tin nhắn INBOX đến tất cả bạn bè Facebook.
Send a Facebook inbox to Facebook inbox message to all their friends on Facebook.
Ở đây bạn có thể mời tất cả bạn bè của bạn trong danh sách liên lạc chẳng hạn
Here you can invite all your friends in your contacts lists such as in Gmail, Yahoo, etc., as well as
Và chiến đấu với bọn người phương đông, và tôi đã chứng kiến tất cả bạn bè tuổi trẻ của tôi ngã xuống. Biết bao năm tôi giong buồm cùng chúa tể Haraldson.
And fought battles against the Eastlanders, and I watched all the companions of my youth die. Many years I sailed with Lord Haraldson.
Ngoài ra, nếu bạn tình cờ phát hiện ra nó hữu ích, chia sẻ nó với tất cả bạn bè và những người yêu thích âm nhạc để cung cấp cho họ niềm vui.
Also if you found this useful then do share this to all your friends and music lovers to give them happiness.
Bạn có thực sự cần phải liên kết tới tất cả bạn bè của bạn trong danh sách blog?
Do you really need to link out to all your buddies in your blogroll site wide?
Ví dụ, bạn thấy rằng một cập nhật nào đó không nên chia sẻ với tất cả bạn bè mà chỉ một số người mà thôi.
For example, you may decide that an embarrassing update should no longer be shared with all your friends but only with a few people.
Results: 358, Time: 0.031

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English