TẤT CẢ NHỮNG GÌ EM MUỐN in English translation

all i want
tất cả những gì tôi muốn
tất cả những gì tôi cần
tất cả những gì anh mong muốn
điều em cần
điều em muốn
all i wanna
tất cả những gì em muốn
tất cả những gì tôi muốn
all i wanted
tất cả những gì tôi muốn
tất cả những gì tôi cần
tất cả những gì anh mong muốn
điều em cần
điều em muốn
all that i need
tất cả những gì tôi cần
tất cả những gì em muốn

Examples of using Tất cả những gì em muốn in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đó là tất cả những gì em muốnem đã được nhận.
That was all I needed and I was sold.
Anh ấy nói:" Claire, nếu tất cả những gì em muốn là hạnh phúc.
He said,"Claire, if all you want is happiness.
Tất cả những gì em muốn sẽ là của em..
All that I want will be mine.
Chỉ một chút tình cảm của anh thôi là tất cả những gì em muốn.
Just a bit of sense is all you want.
Tất cả những gì em muốn là luôn cười với con trong ngày sinh nhật nó, vậy mà thậm chí việc đó em cũng không thể.
All i want is to smile at my boy on his birthday, And i can't even do that.
Và khi em trở về nhà, tất cả những gì em muốn là quay trở lại giường.
When I get home, all I want to do is go to bed.
Tất cả những gì em muốn làm là trong cuộc sống này là làm cho anh cởi mở.
All I wanna do in this lifetime is make you mine.
Tất cả những gì em muốn trong ngày lễ tình yêu này là được ở bên anh hôm nay, ngày mai và mãi mãi!
All I want in life is you to be with me today, tomorrow and forever!
Tất cả những gì em muốn là, yeah, tất cả những gì em muốn làm.
Yeah, you're all I wanna do, yeah, you're all I wanna do.
Đó là tất cả những gì em muốn nói với anh và cảm ơn anh đã đọc.
Well thats all I wanted to say and thank you for reading.
Tất cả những gì em muốn làm là trong cuộc sống này là làm cho anh cởi mở.
All I want to do in this lifetime is make you mine.
Khi tôi còn nhỏ, tất cả những gì em muốn là một hoàng tử đến
When I was little, all I wanted was for a prince to come
Giờ tất cả những gì em muốn là có người đắp chung chăn vào ban đêm.
So now all I want is a body in my bed at night.
Em vẫn hát 1 bài hát khi tất cả những gì em muốn chỉ là được nhìn thấy anh mỉm cười.
I have been singing a song, when all i want, is to see you smile.
Như một trang khác của cuốn sách này gọi là cuộc đời chấm dứt, tất cả những gì Em muốn là để Anh hạnh phúc,
When another page of this book called life comes to an end, all I want is for you to be happy
Điện thoại cứ liên tục đổ chuông nhưng tất cả những gì em muốn làm… là xem vụ che đậy tai nạn máy bay này.
Phone keeps ringing, but all I want to do is watch this airplane coverage.
Khi tôi còn nhỏ, tất cả những gì em muốn là một hoàng tử đến
When I became little, all I desired become for a prince to come
Tất cả những gì em muốn làm là trong cuộc sống này là làm cho anh cởi mở.
And all i want to do in this life is to loose it.
Dẫn em đến từng bữa tiệc Vì tất cả những gì em muốn làm là nhảy.
Take you to every party, cause all you wanted to do was dance.
Tất cả những gì em muốn làm, yeah đó là tất cả những gì em muốn làm.
Because that's all I want to do, yeah, that's all anybody really wants to do.
Results: 70, Time: 0.0354

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English