Examples of using Tốt cho mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
 - 
                        Ecclesiastic
                    
 - 
                        Computer
                    
 
Người ta làm vậy vì thấy tốt cho mình.
Tôi phải làm điều tốt cho mình.
Chúng biết điều gì là tốt cho mình.
Anh ta có thể là nam tính và tình dục tốt cho mình.
Hôm nay, tôi muốn điều tốt cho mình.
Một đứa trẻ không biết điều gì là tốt cho mình.
Ăn và uống những gì bạn cho  là tốt cho mình.
Vậy bạn đã biết thực phẩm nào tốt cho mình?
Tôi phải suy nghĩ rất kĩ càng về những điều sẽ tốt cho mình.
Bởi chúng ta không thực sự biết điều gì là tốt cho mình.
Điều này các bậc cha mẹ nghĩ là sẽ tốt cho mình.
Mỗi người luôn biết được điều gì là tốt cho mình.
Hay sự thay đổi này sẽ tốt cho mình!".
Những mục tiêu nào là tốt cho mình.
Bạn thực hiện những lựa chọn mà chẳng hề tốt cho mình.
Như vậy bé sẽ nhìn nhận được như thế nào là tốt cho mình và cho  người khác.
Bạn cần phải thiết lập đủ tốt cho mình.
Cảm thấy mình  nhỏ bé là việc tốt cho mình.
Chúng ta thực hiện những lựa chọn mà chẳng hề tốt cho mình.
Về nhà đi nếu ông biết cái gì tốt cho mình.