Examples of using Tồi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đó là một ý tồi.
Vì anh là một ông bố tồi.
Tại sao PageRank Sculpting là một ý tưởng tồi.
Chúng ta là những người bạn tồi.
Tôi là một ông bố tồi.
Hai lựa chọn tồi.
Phải rồi. Vì Ba là một người cha tồi.
Phải, có lẽ cậu có một bà mẹ tồi.
Tại sao giáo dục tại nhà có thể là một ý tưởng tồi.
Chẳng ai quan tâm tôi là một ông bố tồi.
Điều chỉ sếp tồi mới nói ra.
Nhưng nếu họ làm như thế thì đó là một ý tưởng tồi.
Ừ, trừ những người trong khán giả cũng cảm thấy mình là ông bố tồi.
Xây thì rất tồi.
Trải nghiệm tồi: Quan điểm của việc học hỏi.
Còn kinh nghiệm đến từ phán đoán tồi”.
Họ ghét những quảng cáo tồi.
Đối với hắn mà nói cũng là một sự lựa chọn không tồi.
Và khi nào nó là ý kiến tồi?
New START là“ thỏa thuận tồi” với Mỹ.