TỒI in English translation

bad
xấu
tệ
tồi
tốt
kém
dở
ác
hại
buồn
poor
nghèo
kém
tội nghiệp
tồi
khốn khổ
người nghèo khó
người
người nghèo khổ
terrible
khủng khiếp
kinh khủng
tồi tệ
kinh hoàng
tệ hại
rất tệ
tệ quá
kinh khiếp
thật tệ
dở tệ
badly
nặng
xấu
tệ
rất
tồi
bị
kém
tốt
mức
rất tồi tệ
poorly
kém
xấu
tệ
ít
nghèo nàn
chưa
thấp
tồi tệ
tốt
tồi
lousy
tệ hại
tồi tệ
tồi
xấu
dở tệ
shitty
tồi tệ
tệ hại
chết tiệt
vớ vẩn
bẩn thỉu
khốn nạn
tồi tàn
dở tệ
cái
horrible
khủng khiếp
kinh khủng
tồi tệ
kinh hoàng
kinh khiếp
kinh tởm
dở tệ
ghê rợn
awful
khủng khiếp
kinh khủng
tồi tệ
tệ
tệ hại
đáng sợ
xấu
quá
thật
rất
worse
xấu
tệ
tồi
tốt
kém
dở
ác
hại
buồn
worst
xấu
tệ
tồi
tốt
kém
dở
ác
hại
buồn

Examples of using Tồi in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đó là một ý tồi.
It's a horrible idea.
Vì anh là một ông bố tồi.
Because you're a shitty dad.
Tại sao PageRank Sculpting là một ý tưởng tồi.
Why PageRank Sculpting is an awful idea?
Chúng ta là những người bạn tồi.
We are horrible friends.
Tôi là một ông bố tồi.
I'm a shitty father.
Hai lựa chọn tồi.
Two awful choices.
Phải rồi. Vì Ba là một người cha tồi.
Because I'm a horrible father. Oh.
Phải, có lẽ cậu có một bà mẹ tồi.
Yeah, you might have a shitty mum.
Tại sao giáo dục tại nhà có thể là một ý tưởng tồi.
Why self-teaching can be an awful thought.
Chẳng ai quan tâm tôi là một ông bố tồi.
Nobody's gonna care about me being a shitty dad.
Điều chỉ sếp tồi mới nói ra.
Things only horrible managers say.
Nhưng nếu họ làm như thế thì đó là một ý tưởng tồi.
But even if they did that, it's an awful idea.
Ừ, trừ những người trong khán giả cũng cảm thấy mình là ông bố tồi.
Yeah, except everyone in the audience that also feels like a shitty dad.
Xây thì rất tồi.
Construction is horrible.
Trải nghiệm tồi: Quan điểm của việc học hỏi.
BAD EXPERIENCES: the perspective for learning.
Còn kinh nghiệm đến từ phán đoán tồi”.
Experience comes from BAD judgment.”.
Họ ghét những quảng cáo tồi.
They hate BAD advertising.
Đối với hắn mà nói cũng là một sự lựa chọn không tồi.
And to him it's a VERY BAD choice.
Và khi nào nó là ý kiến tồi?
When is it a BAD idea?
New START là“ thỏa thuận tồi” với Mỹ.
The“Green New Deal” is a BAD DEAL for America.
Results: 6441, Time: 0.0612

Top dictionary queries

Vietnamese - English