TỔ CHỨC THÀNH CÔNG in English translation

successful organization
tổ chức thành công
successfully hold
tổ chức thành công
successfully organize
tổ chức thành công
successfully held
tổ chức thành công
successfully organized
tổ chức thành công
successfully hosted
tổ chức thành công
successful organisation
tổ chức thành công
successfully organised
successful hosting
organizations succeed
successful organizations
tổ chức thành công
successfully hosting
tổ chức thành công
successfully organizing
tổ chức thành công
successfully organizes
tổ chức thành công
successfully host
tổ chức thành công
successful organisations
tổ chức thành công

Examples of using Tổ chức thành công in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Với gần 20 năm hoạt động và tổ chức thành công hơn 700 sự kiện,
With nearly 20 years of operation and successful organization of more than 700 events,
được tổ chức thành công tại Vladivostok trong tháng 9 năm 2012.
which was successfully held in Vladivostok, in September 2012.
Dự án đã tổ chức thành công các cuộc thi tiếng Anh online dành cho giáo viên và học sinh trung học trên toàn quốc.
We have also successfully organised Premier Skills English online competitions for teachers and high school students all over the country.
Việc Việt Nam tổ chức thành công Hội nghị thượng đỉnh Hợp tác kinh tế châu Á- Thái Bình Dương 2017 cho thấy khả năng tổ chức hội nghị thượng đỉnh cấp độ quốc tế.
Vietnam's successful hosting of the 2017 Asia-Pacific Economic Cooperation summit demonstrates the country's ability to host an international level summit.
Tuy nhiên, không giống như trong chiến tranh, việc có một tổ chức thành công thường không yêu cầu một tổ chức khác thất bại.
Unlike in warfare, however, having a successful organization generally does not require others to fail.
Nó đã tổ chức thành công nhiều dự án tuyệt vời để phát hành mã thông báo như MyToken.
It has successfully hosted many excellent projects to issue tokens such as MyToken.
Chúng tôi đã nói nhiều lần rằng bạn không thể đóng băng một tổ chức thành công.
We have said many times that you cannot freeze a successful organisation.
Cơ hội mới' đã được tổ chức thành công tại Singapore.
New Channels, New Opportunities' was successfully held in Singapore.
Nhiều tổ chức thành công, chẳng hạn
Many successful organizations, such as General Electric,
UQO là một tổ chức thành công nơi mọi người đều cam kết theo đuổi sự xuất sắc trong các hoạt động học tập của họ.
UQO is a successful organization where everyone is committed to the pursuit of excellence in their academic activities.
Việt Nam tổ chức thành công các sự kiện quan trọng bao gồm Hợp tác kinh tế châu Á Thái Bình Dương( APEC) năm 2006.
The country also successfully hosted important events including the Asia Pacific Economic Cooperation(APEC) in 2006.
Kể từ đó, các lãnh đạo của tỉnh đã phát động các nỗ lực nhằm đảm bảo tổ chức thành công sự kiện này.
Since then, the county officials have launched efforts to ensure the successful hosting of the event.
làm cách nào để thành lập một tổ chức thành công?
how do I set up a successful organisation?
Không có sự trùng hợp ngẫu nhiên khi nhiều tổ chức thành công nhất thế giới sử dụng các chương trình ghi nhận đóng góp của nhân viên.
It's no coincidence that many of the world's most successful organizations have employee recognition programs in place.
Nếu bạn muốn tạo ra một tổ chức thành công cao thì bạn sẽ không có sự lựa chọn là hiểu và quản lý nguồn nhân lực của mình.
If you want to create a highly successful organization, you will have no choice but to understand and manage your human capital.
Hai năm sau khi Bắc Kinh tổ chức thành công Thế vận hội Mùa hè 2008, Thượng Hải,
Two years after Beijing successfully hosted the 2008 Summer Olympics, Shanghai, the other Chinese international metropolis,
Các nhà lãnh đạo Bộ Quốc phòng đã đồng ý thực hiện mọi nỗ lực nhằm hỗ trợ tổ chức thành công sự kiện thể thao này.
The defense leaders agreed to make all-out efforts to support the successful hosting of the sports event.
Nó sẽ là phần thưởng của bạn nếu tổ chức thành công một loạt các trận chiến, phản ánh nhiều vụ tấn công..
It will be your reward if successfully hold a series of battles, reflecting several attacks.
Trách nhiệm xã hội là điều mà nhiều tổ chức thành công minh họa và tên miền toàn cầu này cho thấy bạn đang chú ý đến bức tranh lớn hơn.
Social responsibility is something many successful organizations demonstrate, and this global-minded domain shows you're paying attention to the bigger picture.
Tổ chức thành công và thu hút 1,3 tỷ VNĐ cho chuỗi hoạt động kỷ niệm 10 năm thành lập và hướng tới 45 năm Truyền thống ĐHKT.
Successful organization and attraction of 1.3 billion VND for the 10th Anniversary of establishment and toward 45 years of tradition.
Results: 388, Time: 0.0306

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English