thương tích chotổn thương chochấn thương chohại chovết thương chobị thương cho
Examples of using
Tổn thương cho
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Kiểm tra tổn thương cho các cơ quan nội tạng,
Check for damage to internal organs, such as the spleen,
tổng số tổn thương cho nhóm đã giảm xuống còn 10,7.
the total number of lesions for the group had dropped to 10.7.
Không có dấu hiệu tổn thương cho các cơ quan khác như thận hoặc gan.
There were no signs of damage to other organs such as the kidney or liver.
Không chỉ Flash sẽ trở thành một tổn thương cho điện thoại di động, mà còn cho máy tính để bàn.
Not only would Flash become a hurt for mobile, but the desktop too.
càng gia tăng lên mức độ tổn thương cho dạ dày.
when added to the elements of eating, stress increases the level of damage to the stomach.
có một số nguy cơ tổn thương cho bàng quang hoặc niệu đạo.
there is some chance of damage to the bladder or urethra.
Như chúng ta đã thảo luận ở trên rằng sự gia tăng ô nhiễm góp phần là nguyên nhân chính gây ra tổn thương cho da.
As we discussed above that increasing pollution contributes as the main cause for the damage tothe skin.
Số lượng gregarine tăng về số lượng và nhận được sự nuôi dưỡng từ vật chủ để lại tổn thương cho các bệnh nhiễm trùng xâm nhập.
The number of gregarines grows in number and get the nourishment from the host leaving lesion for the infections to set in.
có khả năng gây dị ứng 100%( không gây tổn thương cho cơ thể).
dog tags are easily sterilised and are 100% hypo-allergenic(Hurtless to body).
Tia UV trong ánh nắng mặt trời, cùng với sự thay đổi theo mùa của thời tiết có thể gây ra nhiều tổn thương cho da, khiến da rất khô.
The sun's UV rays, along with seasonal changes in weather can cause a lot of damage to the skin, making it very dry.
Nhưng chính như sư phụ nói đó, chúng ta sẽ dốc hết sức để giảm bớt tổn thương cho quân chủ lực.
But as my teacher said, we will put all effort to eliminate the damage forthe main force.
Trong trường hợp mà ta đang xét, đôi khi có thể xảy ra một tai nạn gây ra tổn thương cho đứa trẻ lúc chào đời.
In the present case it may sometimes happen that mere accident causes an injury toa child at birth.
Những phụ kiện dường như nhẹ nhàng này có thể gây ra khá nhiều tổn thương cho tóc và da đầu của bạn.
These seemingly gentle accessories can cause quite a bit of damage to your hair and scalp.
Chúng tôi hy vọng một ngày nào đó có thể khẳng định rằng hệ miễn dịch đang gây ra tổn thương cho các dây thần kinh cảm giác mà hậu quả là gây đau xơ cơ như thế nào”, bác sĩ thấp khớp Richard Chou cho biết.
We're hoping some day we will be able to say exactly how your immune system is causing damage to the sensory nerves that results in fibromyalgia pain," rheumatologist Richard Chou told USA TODAY in 2013.
Mục tiêu của chính sách này là ngăn chặn các tai nạn và tổn thương cho sức khoẻ phát sinh,
This policy shall have the aim of preventing accidents and injury to health arising out of, linked with, or occurring in the course of work,
khi tiếp xúc với mô tạo ra các vi hạt phát nổ để gây tổn thương cho tế bào mỡ.
high intensity and low frequency, which in contact with the tissue generate microbubbles that implode to cause damage to the fat cell.
vì nó có thể giúp tránh tổn thương cho các tế bào niêm mạc của dạ dày bằng cách giảm viêm có thể do tác động của các gốc tự do.
of hydrogen water is also observed in the gut, as it can help avoid injury to the cells of the mucosa of the stomach by reducing inflammation that may result from the action of free radicals.
Chúng tôi phản đối những điều này, và chưa từng có ý định gây tổn thương cho các nạn nhân lịch sử của những tổ chức nói trên, và điều này sẽ mãi mãi không thay đổi.
We oppose these things and had no intention of causing harm to the historical victims of these groups, and this will not change.
mang lại lợi ích vô giá nếu có tổn thương cho da: tái tạo mô nhanh hơn.
excess cholesterol dissolves, bringing invaluable benefits if there is damage to the skin: tissue regeneration is faster.
ý định độc ác gây tổn thương cho người khác, mong muốn cái
the picture as well: the cruel intention of causing hurt to others, the evil desire to win affection for oneself,
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文