Examples of using Tổng biên tập in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Justin Pearse, Tổng biên tập New Media Age.
Tôi cũng viết một lá thư cho Tổng biên tập.
Mày như vậy cũng có thể lên làm Tổng biên tập?
Hai năm sau, anh trở thành Tổng Biên tập.
Cô hiện đang là Phó Tổng biên tập của diaCRITICS.
Hai năm sau, anh trở thành Tổng Biên tập.
Ông Geoffrey Thomas, một chuyên gia hàng không kiêm tổng biên tập của trang airlineratings.
Wacław Sierpiński và Stefan Mazurkiewicz đảm nhận vai trò tổng biên tập.
Con gặp khó khăn để có được trái tim Tổng biên tập à?
Tôi sẽ gọi tổng biên tập.
Đây là về sự cường điệu, Chris nói rằng Chris Morency, tổng biên tập của Hypebeast.
Tổng biên tập của Tạp chí mùa Xuân Bắc Kinh Hu Ping tin
Vào năm 1957, tổng biên tập Spirou Yvan Delporte cung cấp cho Franquin ý tưởng về một nhân vật mới, Gaston Lagaffe( từ tiếng Pháp gaffe, nghĩa là" ngớ ngẩn").
Tổng biên tập tiếp theo bao gồm Monika Rencławowicz( 2008- 2009),
trở thành tổng biên tập cho một tờ báo và sau đó là người đứng đầu Đài truyền hình Radiodiffusion Ivoirienne( RTI).[ 1][ 2][ 3].
Tổng biên tập trước đây bao gồm Claude Bertout,
Ông là Tổng Biên tập của Tạp chí Khoa học Giáo dục
Thực sự thực thi một hệ thống trong đó các giám đốc và tổng biên tập chịu trách nhiệm sau khi xuất bản.
Madiah Abdalla[ 1] là một nhà báo người Sudan và là nữ tổng biên tập đầu tiên của Bản tin Sudan El Meidan kể từ năm 2011 bản tin của Đảng Cộng sản.
Có thể kể ra một trong số đó như AJ Jacobs, tổng biên tập của tờ Esquire( www. ajjacobs. com).