Examples of using Biên in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
( Người chụp: Takashi Akaogi, Biên tập: Etica).
Biên dịch từ Entertainmentwise.
Mỗi biên bản phải được chuẩn nhận trong cuộc họp kế tiếp.
Nhiều con voi Botswana voi vượt biên vào Namibia, Zambia và Zimbabwe.
Chỉ có những người đã được biên tên trong sách sự sống của Chiên con.”.
( ii) Ngoài biên, gôn thủ phải xử lý theo luật 27- 1; hoăc.
NET cũng đòi hỏi kiểm tra biên đối với tất cả các mảng.
Tụi nó đi vượt biên cùng với mẹ nó.
Và đưa cổ vượt biên. Cứ tập trung vào Natalya.
Đó là người chủ chốt vùng biên phía Bắc trong tổ chức chúng tôi.
Họ không nói" ngoài biên", mà nói" đá ra ngoài".
Lên trực thăng cho chúng ta vượt biên. Đại sứ quán Hoa Kỳ chờ ta đến.
Hắn trốn năm năm, vượt biên nhiều nước mà không phạm sai lầm nào.
Đó là người chủ chốt vùng biên phía Bắc trong tổ chức chúng tôi.
Hãy đến biên ải làm nhiệm vụ vài tuần.
Đây là bởi vì các cập nhật biên con không được tính toán tự động.
Biên bản bắt giữ tài sản bao gồm các thông tin sau.
Biên Tập Viên/ Junior Editor.
Kẻ Không Được Biên Vào Sách Sự sống là ai?
OFF point là một giá trị không nằm trên biên.