TỔNG THỐNG TỐT HƠN in English translation

better president
tổng thống tốt
tổng thống giỏi

Examples of using Tổng thống tốt hơn in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
chỉ mất khoảng thời gian tương tự để ông làm dấy lên cuộc tranh luận xem ai là vị Tổng thống tốt hơn.
to go after his predecessor on Friday- just one minute and nine seconds to re-engage in a debate that has consumed much of his own time in office over who was the better president.
Ông sẽ là một tổng thống tốt hơn.
He would make a better president.
Các bạn giúp tôi trở thành một tổng thống tốt hơn".
And you have made me a better President.”.
Hiện tại tôi làm tổng thống tốt hơn lúc mới bắt đầu”.
I think I'm a better President now than when I started.
Hiện tại tôi làm tổng thống tốt hơn lúc mới bắt đầu”, ông Obama nói.
I think I'm a better president now than when I started,” Obama said.
Mọi người đã giúp tôi trở thành một vị Tổng thống tốt hơn", Obama nói.
You have made me a better President,” said Obama.
Đối với cử tri Dân chủ, Lincoln được xem là vị tổng thống tốt hơn với 94%, và 78% đối với cử tri độc lập.
Percent of Democrats said Lincoln was the better president, as did 78 percent of independent voters.
Nhưng có một lý do cuối cùng để nghĩ rằng, cơ hội tái thắng cử của tổng thống tốt hơn là người ta nhận ra bề ngoải.
But there is one final reason to think the president's chances of reelection are better than meets the eye.
Trong diễn văn tuyên bố chiến thắng của mình, bà Rousseff nói bà mong muốn trở thành" một tổng thống tốt hơn so với hiện nay".
In her victory speech, Rousseff acknowledged the challenges ahead, saying,“I want to be a much better president than I have been until now.”.
bạn làm tôi trở thành một Tổng thống tốt hơn".
I have learned from you, and you have made me a better President".
bạn làm tôi trở thành một Tổng thống tốt hơn".
I have learned from you and you have made me a better president.”.
bạn làm tôi trở thành một Tổng thống tốt hơn".
I have learned from you and you have made me a better president.”.
Tổng thống Barack Obama đã viết một lá thư trong ngày cuối cùng tại vị để cảm ơn người dân Mỹ, vì đã khiến ông trở thành“ một tổng thống tốt hơn” và“ một con người tốt hơn”.
One day before he leaves the presidency, Barack Obama has published an open letter to the American people thanking them for making him"a better President" and"a better man.".
nhiều người tin rằng một nhiệm kỳ của Bush cha khiến ông trở thành tổng thống tốt hơn người con trai hai nhiệm kỳ.
left place of job, it could seem that many of us would possibly consider Bush Senior's one time period made him a higher president than his two-term son.
Bạn đã làm nên một Tổng thống tốt hơn.
You have made me a better president.
Ông sẽ là một tổng thống tốt hơn.
He will be a better president.
Tôi đã trở thành Tổng thống tốt hơn.
She made me a better president.
Bạn đã làm nên một Tổng thống tốt hơn.
And you have made me a better president.
Tôi đã trở thành Tổng thống tốt hơn.
And she made me a better President.
Liệu chúng có khiến tôi trở thành một tổng thống tốt hơn, tôi không chắc.
Whether they have made me a better president, I can't say.
Results: 1206, Time: 0.0199

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English