Examples of using Tới sức khỏe in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hầu như ai cũng lo lắng tới sức khỏe của.
Bé cũng hay đọc những bài báo liên quan tới sức khỏe.
Không liên quan tới sức khỏe.
Luôn quan tâm tới sức khỏe.
Thực đơn kháng viêm: con đường tới sức khỏe?
Tất cả bắt đầu từ sự quan tâm tới sức khỏe.
Trong tháng này bạn cần chú ý tới sức khỏe.
Thủ dâm nhiều lần trong tuần có ảnh hưởng tới sức khỏe.
Tuy nhiên cách này sẽ ít nhiều hại tới sức khỏe của gia đình bạn.
bạn vẫn cần chú ý tới sức khỏe.
Cách làm này gây tác hại nguy hiểm tới sức khỏe của người tiêu dùng.
Nhân mã sinh ngày 16 tháng 12 không đặc biệt quan tâm tới sức khỏe.
Nếu lạm dụng, chúng có thể nguy hiểm tới sức khỏe.
Bạn không cần phải lo lắng nhiều tới sức khỏe trong tháng này.
Hầu như ai cũng lo lắng tới sức khỏe của.
Những người này không quan tâm tới sức khỏe của họ.
Thiếu hụt protein và những ảnh hưởng tới sức khỏe.
khi đề cập tới sức khỏe.
Quân y đã cảnh báo rằng thuốc lá có thể gây nguy hại tới sức khỏe.
Tác động của tức giận tới sức khỏe.