TỜ HUFFINGTON POST in English translation

huffington post
với tờ the huffington post
với the hufington post

Examples of using Tờ huffington post in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thậm chí tờ Huffington Post còn nhận định bà Clinton có 98% cơ hội chiến thắng.
The Huffington Post's statistical model gave Clinton a 98 percent chance of winning.
Trong một cuộc phỏng vấn với tờ Huffington Post, cô nói:“ Tôi là một phụ nữ.
In an interview with The Huffington Post she said:‘I'm a woman.
Tay vợt số 1 thế giới Andy Murray ăn khoảng 3.200 calo mỗi ngày, theo tờ Huffington Post.
Tennis world No. 1 Andy Murray puts away around 3,200 calories a day, according to The Huffington Post.
hai năm sau khi cho ra mắt tờ Huffington Post.
from exhaustion in 2007, two years after launching the Huffington Post.
Arianna Huffington từng ngất do kiệt sức năm 2007, hai năm sau khi cho ra mắt tờ Huffington Post.
Arianna collapsed from exhaustion in 2007, 2 years into launching Huffington Post.
Soraya Chemaly trong tờ Huffington Post viết rằng có 10 từ mà mọi cô gái
Soraya Chemaly in the Huffington Post wrote that there are ten words every girl
Ông đã giới thiệu về một khái niệm hoàn toàn mới“ napallate” trong cuộc phỏng vấn với tờ Huffington Post.
He introduced the concept of the“napalatte” in an interview with the Huffington Post.
Magana đã thú nhận cô đã làm em bé nghẹt thở nhiều lần một ngày trong tháng, theo tờ Huffington Post.
Magana confessed to suffocating the baby several times a day for a month, according to the Huffington Post.
Theo như Mantz viết trong email gửi cho tờ Huffington Post,“ toàn bộ cuộc sống của ông ấy là thư viện”.
As Mantz wrote to the Huffington Post in an email,“His whole life was the library.”.
Tờ Huffington Post đã tìm gặp nhiều chuyên gia về chuột để yêu cầu đánh giá độ xác thực trong tuyên bố của ông Kahram.
The Huffington Post reached out to several rat experts to assess the validity of Kahram's claim.
lên trên bản thân", Cuotto nói với tờ Huffington Post Canada.
put someone else's needs above yours," he told Huffington Post Canada.
Vào tháng 8 năm 2014, tờ Huffington Post đã đưa ra thêm bằng chứng cho việc không nên để điện thoại dưới gối khi ngủ.
Huffington Post- An August 2014 Huffington Post article provides yet another reason for not sleeping with a cell phone under your pillow.
có blog trên tờ Huffington Post.
com and her blog on Huffington Post.
Mùa thu năm ngoái, tờ Huffington Post đã gọi CCTV là một trong những“ tòa nhà chọc trời xấu xí nhất thế giới”,“ một dải Mobius 44 tầng xấu xí”.
Last fall, the Huffington Post called CCTV one of“the world's ugliest skyscrapers,”“a 44-story Mobius strip of awfulness.”.
xuất sắc nhất 2012", trong khi tờ Huffington Post gọi 2012 là" Năm của One Direction".
while popular blog site The Huffington Post tagged 2012 as‘The Year of One Direction.'.
Theo tờ Huffington Post, luật này được thi hành trên toàn quốc
According to The Huffington Post, this is a nationwide law in Spain and it is up
do đó bị bỏ mặc trên đường phố," cô nói với tờ Huffington Post UK.
of being witches and there left alone on the street,” she previously told Huffington Post UK.
chúng ta đang nói về ông ấy”, Reese Schonfeld viết trên chuyên trang riêng của mình trên tờ Huffington Post thứ Năm.
he certainly is not the devil that we are making him,” Reese Schonfeld wrote in his Huffington Post column on Thursday.
Theo tờ Huffington Post, không có gì đáng ngạc nhiên.
Thus the following from the Huffington Post should come as no surprise.
Năm 2016, tờ Huffington Post( Mỹ) từng nhắc đến một trong những trải nghiệm khi du lịch Việt Nam chính là đạp xe chạy vòng vòng ở phố cổ Hội An.
In 2016, the Huffington Post(USA) mentioned one of the experiences when traveling to Vietnam is cycling around Hoi An ancient town.
Results: 161, Time: 0.0311

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English