Examples of using Từ triều tiên in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Phái đoàn từ Triều Tiên và Hàn Quốc đã tổ chức các cuộc gặp trước hội nghị thượng đỉnh cấp cao để thảo luận về một tuyên bố chung.
Tuy nhiên, ông Stavridis cảnh báo rằng mối đe dọa từ Triều Tiên" làm chúng ta lo ngại sâu sắc".
Jo nói gia đình cô đã chạy trốn từ Triều Tiên sang Trung Quốc ba lần, nhưng đều bị bắt và đưa trở về nước.
Không có giải pháp quân sự nào[ đối với mối đe dọa hạt nhân từ Triều Tiên], hãy quên nó đi", ông Bannon trả lời tạp chí Prospect.
Tuy nhiên, vì những nỗ lực từ Triều Tiên phát triển công nghệ SLBM sắp hoàn thành,
Các vũ khí xuất khẩu khác từ Triều Tiên sang Syria bao gồm các hệ thống pháo binh hạng nặng như pháo phản lực BM- 11 122mm.
Mối liên kết giữa các mối đe dọa hạt nhân từ Triều Tiên và Iran phần nào khiến Nhà Trắng phải khẩn trương tăng gấp đôi áp lực lên Iran.
Mối đe dọa của cuộc tấn công WMD từ Bắc Triều Tiên chỉ là một phần của kịch bản chiến tranh; phần còn lại là sự đáp trả của Hoa Kỳ.
Không có giải pháp quân sự nào[ đối với mối đe dọa hạt nhân từ Triều Tiên], hãy quên nó đi", ông Bannon trả lời tạp chí Prospect.
Một nguồn tin từ Triều Tiên nói với CNN rằng ông Kim cuối cùng quyết định" mở ra chương mới" cho đất nước.
Họ nói rằng lá chắn này sẽ giúp Hàn Quốc chống lại mối đe dọa ngày càng gia tăng từ Triều Tiên sau vụ phóng tên lửa tầm xa hôm 7/ 2.
Mỹ vẫn duy trì cam kết vững chắc đứng bên cạnh các đồng minh của chúng tôi để đối mặt với các đe dọa nghiêm trọng đến từ Triều Tiên.
Với tài nguyên ngày một gia tăng, Bắc Kinh đang đòi hỏi một vòng cung hải phận từ Triều Tiên xuống tận Indonesia từ lâu do hải quân Hoa Kỳ khống chế.
Washington muốn củng cố liên minh với hai nước để đối phó tốt hơn với một Trung Quốc đang lên và mối đe dọa từ Bắc Triều Tiên.
Ngoại giao quyền lực trung gian của Hàn Quốc hướng tới một chiến lược chức năng nhằm ứng phó với những thách thức từ Triều Tiên.
Một học thuyết khác cũng ra đời vào đầu thời kỳ Minh Trị cho rằng văn hóa Yayoi được những cư dân di cư từ Triều Tiên mang đến Nhật Bản.
Với tài nguyên ngày một gia tăng, Bắc Kinh đang đòi hỏi một vòng cung hải phận từ Triều Tiên xuống tận Indonesia từ lâu do hải quân Hoa Kỳ khống chế.
do đó đi từ Triều Tiên là cách nhanh nhất để đến cảng biển Vladivostock.
Cũng như Hàn Quốc, Nhật Bản đang phải đối mặt với mối đe dọa hạt nhân từ Triều Tiên.
Washington muốn củng cố liên minh với hai nước để đối phó tốt hơn với một Trung Quốc đang lên và mối đe dọa từ Bắc Triều Tiên.