TỪ TRIỀU TIÊN in English translation

from north korea
từ triều tiên
từ bắc hàn
khỏi bắc triều tiên
đến từ bắc triều tiên
from north korean
from the DPRK
from pyongyang
từ bình nhưỡng
từ pyongyang
từ triều tiên
from the north koreans
triều tiên

Examples of using Từ triều tiên in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Phái đoàn từ Triều Tiên và Hàn Quốc đã tổ chức các cuộc gặp trước hội nghị thượng đỉnh cấp cao để thảo luận về một tuyên bố chung.
Delegations from the North and the South have been holding meetings prior to the high-level talks to discuss a joint statement.
Tuy nhiên, ông Stavridis cảnh báo rằng mối đe dọa từ Triều Tiên" làm chúng ta lo ngại sâu sắc".
Still, Stavridis warns that the North Korea threats ought to"worry us deeply.".
Jo nói gia đình cô đã chạy trốn từ Triều Tiên sang Trung Quốc ba lần, nhưng đều bị bắt và đưa trở về nước.
The refugee said that she and her family escaped three times to China, but were captured and sent back to North Korea….
Không có giải pháp quân sự nào[ đối với mối đe dọa hạt nhân từ Triều Tiên], hãy quên nó đi", ông Bannon trả lời tạp chí Prospect.
There's no military solution[to North Korea's nuclear threats], forget it," Bannon said, according to the progressive magazine The American Prospect.
Tuy nhiên, vì những nỗ lực từ Triều Tiên phát triển công nghệ SLBM sắp hoàn thành,
However, as North Korea's endeavor to develop SLBM technology has almost reached completion,
Các vũ khí xuất khẩu khác từ Triều Tiên sang Syria bao gồm các hệ thống pháo binh hạng nặng như pháo phản lực BM- 11 122mm.
Other exports of the DPRK to Syria reportedly included the delivery of heavy artillery systems such as the BM-11 122mm multiple rocket launcher.
Mối liên kết giữa các mối đe dọa hạt nhân từ Triều Tiên và Iran phần nào khiến Nhà Trắng phải khẩn trương tăng gấp đôi áp lực lên Iran.
The linkage between the North Korean and Iran nuclear threats has, in part, framed the White House's urgency to double down on pressure on Iran.
Mối đe dọa của cuộc tấn công WMD từ Bắc Triều Tiên chỉ là một phần của kịch bản chiến tranh; phần còn lại là sự đáp trả của Hoa Kỳ.
The threat of a North Korean WMD attack is just one part of the equation; the other is the U.S. response.
Không có giải pháp quân sự nào[ đối với mối đe dọa hạt nhân từ Triều Tiên], hãy quên nó đi", ông Bannon trả lời tạp chí Prospect.
There's no military solution[to North Korea's nuclear threats], forget it,” Bannon told the American Prospect.
Một nguồn tin từ Triều Tiên nói với CNN rằng ông Kim cuối cùng quyết định" mở ra chương mới" cho đất nước.
A North Korea source said that Kim has finally decided to open up a new chapter for his nation.
Họ nói rằng lá chắn này sẽ giúp Hàn Quốc chống lại mối đe dọa ngày càng gia tăng từ Triều Tiên sau vụ phóng tên lửa tầm xa hôm 7/ 2.
They say the shield will help South Korea offset the growing threat posed by North Korea following its launch of a long-range rocket on Sunday.
Mỹ vẫn duy trì cam kết vững chắc đứng bên cạnh các đồng minh của chúng tôi để đối mặt với các đe dọa nghiêm trọng đến từ Triều Tiên.
The United States maintains our ironclad commitment to stand with our allies in the face of the serious threat posed by North Korea.
Với tài nguyên ngày một gia tăng, Bắc Kinh đang đòi hỏi một vòng cung hải phận từ Triều Tiên xuống tận Indonesia từ lâu do hải quân Hoa Kỳ khống chế.
With its growing resources, Beijing is claiming a vast maritime arc from Korea to Indonesia long dominated by the U.S. Navy.
Washington muốn củng cố liên minh với hai nước để đối phó tốt hơn với một Trung Quốc đang lên và mối đe dọa từ Bắc Triều Tiên.
Washington wants to solidify its alliances with the two countries to better deal with a rising China and with North Korean threats.
Ngoại giao quyền lực trung gian của Hàn Quốc hướng tới một chiến lược chức năng nhằm ứng phó với những thách thức từ Triều Tiên.
South Korea's middle power diplomacy leans towards a functional strategy that is premised on managing the North Korea challenge.
Một học thuyết khác cũng ra đời vào đầu thời kỳ Minh Trị cho rằng văn hóa Yayoi được những cư dân di cư từ Triều Tiên mang đến Nhật Bản.
A theory publicized during the early Meiji period argued that the Yayoi culture was brought to Japan by migrants from Korea.
Với tài nguyên ngày một gia tăng, Bắc Kinh đang đòi hỏi một vòng cung hải phận từ Triều Tiên xuống tận Indonesia từ lâu do hải quân Hoa Kỳ khống chế.
With its growing resources, Beijing has been laying claim to an arc of islands and waters from Korea to Indonesia long dominated by the US Navy.
do đó đi từ Triều Tiên là cách nhanh nhất để đến cảng biển Vladivostock.
so traveling to North Korea and on to Vladivostok is the quickest way of reaching Vladivostok by sea.
Cũng như Hàn Quốc, Nhật Bản đang phải đối mặt với mối đe dọa hạt nhân từ Triều Tiên.
Like the United States, Japan is also concerned with the North Korea nuclear threat.
Washington muốn củng cố liên minh với hai nước để đối phó tốt hơn với một Trung Quốc đang lên và mối đe dọa từ Bắc Triều Tiên.
Washington wants to solidify its alliance with the two countries to better deal with a rising China and a North Korean threat.
Results: 919, Time: 0.0378

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English