Examples of using Tỷ kwh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Công trình Thủy điện Hòa Bình với sản lượng điện sản xuất hàng tỷ kWh mỗi năm đã giải quyết được tình trạng thiếu điện trầm trọng của đất nước trong những năm 80 của thế kỷ XX- những năm tháng vô cùng khó khăn vì đất nước vừa ra khỏi cuộc chiến tranh khốc liệt chống giặc ngoại xâm.
sản xuất 31,5 tỷ kWh.
Bộ Công thương chính thức dự kiến là 3,4 tỷ kWh. Đây là tính toán trên hạ tầng kịch bản được tính mọi yếu tố…
Năm 2008, Việt Nam sẽ thiếu 8,6 tỷ KWH điện.
Chính phủ Việt Nam đã đặt mục tiêu tăng sản lượng điện từ khoảng 200 tỷ KWH năm 2015 lên hơn 330 tỷ KWH năm 2020.
MW[ 1 tỷ kWh hàng năm].
Nó cũng cung cấp 1.7 tỷ kWh mỗi năm.
Sản xuất và nhập khẩu, tỷ kWh.
Sản lượng điện dự kiến là 1,56 tỷ kWh/ năm.
Tổng sản lượng điện năm 2014( tỷ KWh).
Sản lượng điện trung bình hàng năm: 4,69 tỷ kWh.
Điện thương phẩm: 72,5 tỷ kWh, tăng 12,8%;
Bộ Công Thương chính thức dự kiến là 3,4 tỷ kWh.
EVN HCMC cung cấp hơn 88 tỷ kWh trong 5 năm.
Điện- tiêu thụ: 1,835 tỷ kWh( ước tính năm 2010).
Điện- sản xuất: 1,973 tỷ kWh( ước tính năm 2010).
mua ngoài đạt 110 tỷ kWh;
cả nước tiết kiệm hơn 4 tỷ kWh điện.
Sản lượng điện của PV Power sẽ vượt 5,6 tỷ kWh trong quý IV.
Ngoài ra, sản lượng điện sản xuất và mua đạt 53,7 tỷ kWh;