Examples of using Tỷ pound in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một con số khổng lồ mười phần trăm đó- hoặc 20 tỷ pound- kết thúc trong đại dương của chúng ta.
Hơn 18 tỷ pound phthalate được sử dụng mỗi năm trên toàn cầu,
Năm 2012, EU xuất khẩu 1,57 tỷ pound rượu vang đóng chai( bao gồm trọng lượng của chai) sang Hoa Kỳ.
Những con ong thụ phấn những cây hạnh nhân, giúp sản xuất một mùa thu hoạch hai tỷ pound trong năm ngoái.
Các nhà khoa học ước tính rằng có khoảng 18 tỷ pound( gần 8.2 tấn)
Mỗi năm một mình nước Mỹ đã sản xuất gần hai tỷ pound Styrofoam-- không cái nào trong đó có thể tái chế.
Khoảng 200 tỷ pound vật liệu nhựa mới được ép nóng,
với năng suất đạt 55 tỷ pound/ năm kể từ năm 2013.
bơ đậu phộng được tiêu thụ đến mức 1,5 tỷ pound mỗi năm.
Với hơn 15 tỷ pound BPA vẫn đang được sản xuất hàng năm, việc ô nhiễm và dọn sạch BPA là một thách thức đáng kể.
khiến tổng chi phí phải thêm vào lên đến từ 4 đến 9 tỷ pound.
khiến tổng chi phí phải thêm vào lên đến từ 4 đến 9 tỷ pound.
Ở Mỹ, trên 26 tỷ pound thịt bò và trên hai tỷ pound bắp cải được chế biến trong kỳ lễ.
Freeport cho rằng doanh số đồng bán ra ổn định sẽ đạt 3,7 tỷ pound, và chi phí hoạt động khai thác đồng sẽ đạt trung bình khoảng 1,43 đô la/ pound đồng trong năm nay.
nhiê dự án sau đó bị ngừng lại sau khi đã được rót vào 12 tỷ pound.
lượng chất hữu cơ có thể tăng lên 445 tỷ pound, đủ để phủ cho một diện tích 670.000 ha với với độ dày 1 inch mỗi năm.
Khoảng 1 tỷ pound thuốc trừ sâu hiện đang được sử dụng mỗi năm tại Hoa Kỳ kiểm soát nhiều loại khác nhau của cỏ dại, côn trùng và các loài gây hại khác trong một loạt các nông nghiệp và các ứng dụng phi nông nghiệp.
Tuy nhiên, 20 tỷ pound tài sản hữu hình bao gồm cung điện Buckingham,
Nước đã đặt mục tiêu đầu tư và thương mại trị giá 65 tỷ pound( 90 tỷ USD)
Có tới 40%( 63 tỷ pound) lượng cá đánh bắt trên toàn cầu hàng năm bị vứt bỏ,