Examples of using Tagore in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Các nghệ sĩ khác trong gia đình Tagore, như Rabindranath Tagore( 1861- 1941) và Gaganendranath Tagore( 1867- 1938) cũng
Tương tự như thế, khi Rabindranath Tagore chứng minh“ sự tự do của tâm trí” là một giá trị toàn cầu,
đặc biệt là nhà thơ Rabindranath Tagore và người thừa kế Isabella Stewart Gardner,
đại thi hào Rabindranath Tagore và bà Isabella Stewart Gardner,
Rabindranath Tagore, người cũng đóng một vai trò quan trọng trong phong trào độc lập của Ấn Độ.
Cô thu hút được sự đánh giá cao quan trọng cho vai Rabindranath Tagore' nữ anh hùng s, Binodini,
Cô thu hút được sự đánh giá cao quan trọng cho vai Rabindranath Tagore' nữ anh hùng s,
Bất kể nỗ lực của Tagore, các lý tưởng phương tây là yếu tố chính của Phong trào Tân văn hóa,
Rabindranath Tagore, từ bài thơ về Chúa Giêsu Kitô,“ The Son of Man”:“ Ngài cảm thấy
TAGORE: Không.
TAGORE: Không.
TAGORE: Không.
TAGORE: Khoa học đã chứng minh rằng chiếc bàn là một vật rắn,
Mạn đàm về Tagore.
Vậy Tagore là ai?
Tagore qua đời năm 1941.
Mạn đàm về Tagore.
Theo lời của Rabindranath Tagore.
Tagore qua đời năm 1941.
Tagore cũng viết về giáo dục.